098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc Cốt Âm Size 100

2.056 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp giảm tốc cốt âm size 100 cốt âm, hộp giảm tốc mặt bích 1.5kw 2hp mặt bích. Dưới đây là thông tin chi tiết về hộp số 100 cốt âm.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc cốt âm size 100

  • Chế tạo hệ thống khí hút trong dây chuyền máy sản xuất
  • Chế tạo băng tải, vít nâng hạ, thang máy vận chuyển hàng hóa
  • Dùng trong dây chuyền sản xuất tự động, robot thông máy
  • Dùng trong bộ truyền động của máy trộn bê tông, máy rung, máy khoan hố móng
  • Chế tạo motor kéo phà, thuyền, các phương tiện giao thông

2) Ưu điểm hộp giảm tốc cốt âm size 100

  • Cấu trúc cốt âm thông dụng, dễ lắp đặt với các hệ thống máy
  • Chế độ bảo hành chính hãng tốt dài đến 2 - 3 năm
  • Kích thước 100  phổ thông, phù hợp với các máy móc công nghiệp hiện nay
  • Máy ít hỏng hóc vặt, giúp tăng thời gian làm việc của hệ thống
  • Yêu cầu về vệ sinh, bảo dưỡng đơn giản

3) Cấu tạo hộp giảm tốc cốt âm size 100

Hộp số cốt âm size 100 có cấu tạo như sau:

  • Vỏ hộp: Được làm bằng gang hoặc thép, có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong hộp giảm tốc và giúp hộp giảm tốc hoạt động bền bỉ.
  • Trục vào: Là trục truyền động từ động cơ đến hộp giảm tốc.
  • Trục ra: Là trục truyền động từ hộp giảm tốc đến tải.
  • Bánh răng: Là bộ phận thực hiện việc giảm tốc và tăng mô-men xoắn.
  • Dầu bôi trơn: Là chất bôi trơn giúp các bộ phận trong hộp giảm tốc hoạt động trơn tru và không bị ma sát quá mức.
  • Bạc đạn: Là bộ phận giúp trục vào và trục ra quay trơn tru.

4) Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc cốt âm size 100

  • Hộp Số Giảm Tốc Cốt Âm Mặt Bích Size 100 là hộp giảm tốc trục vít gắn motor công suất 1.5kw 2HP và 1.1kw 1.5 hp 1.5 ngựa
  • Tốc độ trục mang tải khoảng 299.2 vòng tới 23.3 vòng / phút
  • Số lần giảm tốc độ: 5.2 lần tới 60.2 lần / 1 phút
  • Có thể áp dụng với motor có phanh thắng, động cơ phòng chống cháy nổ

5) Phân loại hộp giảm tốc cốt âm 1.5kw 2hp

a) Hộp số giảm tốc cốt âm 1.5kw 2hp NMRV trục vuông góc điện 380v

Hộp giảm tốc cốt âm 1.5Kw 2Hp loại trục vít RV có thông số kỹ thuật:

  • Đường kính trục âm: 28 mm
  • Mã hàng: Hộp số RV75 lắp motor 1.5kw 2hp/ 1,1kw 1.5hp
  • Tổng chiều dài động cơ hộp số NMRV điện 380v: 488.5 mm

Hộp giảm tốc cốt âm NMRV trục vuông góc

b) Hộp giảm tốc cốt âm 1.5kw 2hp NMRV điện 1 pha 220v

  • Mã hàng hộp số motor cốt âm size 100: NMRV 63
  • Đường kính trục âm: 25 mm
  • Mã hàng: Hộp số RV + motor 1.5kw 2hp/ 1.1kw 1.5hp

Hộp giảm tốc cốt âm NMRV điện 1 pha 220

c) Hộp số cốt âm 1.5kw 2hp NMRV bích ra vuông

  • Mã hàng hộp số động cơ cốt âm size 100: NMRV 75
  • Đường kính trục âm: 28 mm
  • Mã hàng: Hộp số RV + motor 1.5kw 2hp/ 1.1kw 1.5hp
  • Đường kính bích vuông 200 mm
  • Đường kính lỗ bích vuông: 14 mm

Hộp giảm tốc cốt âm NMRV bích ra vuông

d) Hộp số cốt âm 1.5kw 2hp KA57 làm việc nặng

  • Mã hàng hộp giảm tốc động cơ cốt âm size 100: KA57
  • Đường kính trục âm: 40mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 196 - 620 Nm

e) Hộp số cốt âm 1.5kw 2hp KAF57 trục ra vuông góc 

  • Mã hàng hộp giảm tốc motor cốt âm size 100: KAF57
  • Đường kính trục âm: 40mm
  • Lực momen xoắn khoảng:  196 - 620 Nm
  • Đường kính mặt bích: 250 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 13.5 mm

f) Hộp giảm tốc mặt bích size 100 1.5kw 2hp cốt âm WPWDKT

  • Mã hàng: hộp số WPWDKT 100 + motor 1.5kw/ 1.1kw vòng phút
  • Đường kính trục ra âm: 35 mm

Hộp giảm tốc mặt bích size 80 cốt âm WPWDKT

g) Hộp giảm tốc mặt bích size 100 1.5kw 2hp WPWDKS trục vuông góc

  • Mã hàng: Hộp số WPWDKS 100 phù hợp lắp motor 1.5kw/ 1.1kw tốc độ 1450 vòng phút
  • Đường kính trục âm: 35 mm

Hộp giảm tốc mặt bích size 80 1.5kw 2hp WPWDKS trục vuông góc

h) Hộp giảm tốc mặt bích size 100 1.5kw 2hp WPWDKO

  • Đường kính trục âm: 40 mm
  • Tổng chiều ngang: 280 mm

Giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKO size 100

6) Video các loại hộp giảm tốc mặt bích size 100 cốt âm, lắp motor 1.5kw 2Hp và 1.1kw 1.5hp

 Video Hộp số giảm tốc size 100  (máy xây dựng)

Hộp giảm tốc trục vít mặt bích WPDS có trục âm vào ở phía trên, bên trái của trục ra. Còn được gọi là giảm tốc mặt bích cốt âm hình loa. Trục vào là lỗ rỗng (trục âm) để đút trục motor vào. Thông qua bánh răng đồng, tốc độ của motor được giảm đi từ 10 đến 60 lần.
Hộp giảm tốc WPDS size 50,60,70,80,100
Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDS size 50,60,70,80,100

Hộp giảm tốc WPDS size 120,135,155,175
Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDS size 120,135,155,175

Thiệt về quãng đường thì lợi về lực, đầu ra của giảm tốc sẽ tạo được lực mô men lớn hơn, giúp thiết kế ra các cơ cấu nâng hạ, tời, băng tải, thang máy chuyên chở hàng. Kích cỡ (size) của giảm tốc trục vít là khoảng cách giữa tâm trục vào tới tâm trục ra (tính bằng mm). Hộp số có tỉ số truyền i= 1/10, 1/20, 1/30, 1/40, 1/50, 1/60 Cách tính tốc độ đầu ra sau khi giảm tốc là lấy 1400 hoặc 1000 chia cho tỉ số truyền, VD motor điện 6 poles chạy 1000 vòng phút, giảm tốc i = 1/50, tốc độ ở trục ra là 1000 / 50 = 20 vòng / phút Ngược lại nếu tốc độ của trục ra cần phải là 25, lấy 1000 / 25 = 40 vậy cần mua giảm tốc loại 1/40 để đạt được tốc độ trục ra như ý.
Hộp giảm tốc WPDA size 60,70,80,100
Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa hoặc 2.2kw 3HP 3 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDA size 60,70,80,100

Hộp giảm tốc WPDA size 120,135,155,175
Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDA size 120,135,155,175

Cách tính tốc độ đầu ra sau khi giảm tốc là lấy 1400 hoặc 1000 chia cho tỉ số truyền, VD motor chạy 1400 vòng phút, giảm tốc i = 1/60, tốc độ ở trục ra là 1400 / 60 = 23 vòng / phút Hộp giảm tốc size 100 phù hợp dùng với mô tơ 1.5 kW (2 ngựa) Đường kính trục âm vào, lỗ vào (input shaft) là 24 mm Đường kính trục ra (output shaft) là 38 mm Khoảng cách giữa các tâm lỗ đế chiều dọc là: 155 mm Khoảng cách giữa các tâm lỗ đế chiều ngang là: 220 mm Trọng lượng hộp số trục vít bánh vít mặt bích (mặt mâm) size 100 là: 38 kg
Hộp giảm tốc WPA size 50,60,70,80,100
Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPA size 50,60,70,80,100

Hộp giảm tốc WPA size 120,135,155,175
Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPA size 120,135,155,175

Hộp giảm tốc WPS size 50,60,70,80,100
Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPS size 50,60,70,80,100

Hộp giảm tốc WPS size 120,135,155,175
Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPS size 120,135,155,175



Hộp giảm tốc WPO size 60,70,80
Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPO size 60,70,80

Hộp giảm tốc WPO size 100,135,155
Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPO size 100,135,155

Hộp giảm tốc WPX size 50,70,80
Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPX size 50,70,80



Hộp giảm tốc WPX size 120,175 Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPX size 120,175

Sau đây là mẫu trục vít vỏ nhôm NMRV

Hộp số giảm tốc trục vít vỏ nhôm cốt âm mặt bích ( Mặt mâm NMRV từ cỡ (size) 30 cỡ (size) 40 cỡ (Size) 50 tới cỡ ( size) 63 (cỡ nhỏ)

Hộp số giảm tốc trục vít vỏ nhôm cốt âm mặt bích ( Mặt Mâm) NMRV từ size 30 Size 63 Size 75 tới size 90 

Hộp số giảm tốc trục vít vỏ nhôm cốt âm mặt bích ( Mặt mâm) NMRV size 110 Size 130 Size 150