098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Giá Motor Giảm Tốc Bắc Ninh Hưng Yên Bắc Giang Hải Dương Thái Bình Nam Định Cao Bằng Hà Giang

Viết bởi: Mai Nguyễn
Mai Nguyễn
21 thg 2 2024 15:31
Reviewed By: Vu Hong Phuc
Vu Hong Phuc
Vũ Hồng Phúc là người sáng lập minhmotor.com

Trong bối cảnh nền kinh tế ngày càng phát triển và nhu cầu về cơ khí, tự động hóa tại các tỉnh Bắc Ninh, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Cao Bằng và Hà Giang ngày càng tăng cao, việc lựa chọn một motor giảm tốc không chỉ dừng lại ở giá cả phải chăng mà còn phải đảm bảo chất lượng, thương hiệu uy tín, công nghệ tiên tiến và dịch vụ khách hàng xuất sắc.

"Giá Motor Giảm Tốc" không chỉ là một cụm từ khô khan về mặt kỹ thuật mà còn là một yếu tố quan trọng phản ánh sự đầu tư, tâm huyết và sự chăm chỉ của người lao động trong lĩnh vực này. Chúng ta đang sống trong thế giới mà sự kết nối và hỗ trợ lẫn nhau giữa các doanh nghiệp và khách hàng không chỉ qua lại thông tin về giá cả mà còn về chất lượng dịch vụ và sự đổi mới công nghệ hàng ngày.

Bài viết này sẽ đưa bạn đến gần hơn với thế giới của các motor giảm tốc, nơi giá cả hợp lý gặp gỡ chất lượng vượt trội, công nghệ đỉnh cao và dịch vụ khách hàng không ngừng nâng cao, qua đó mở ra một góc nhìn mới mẻ và đầy nhân văn về ngành công nghiệp này tại Bắc Ninh, Hưng Yên, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Cao Bằng và Hà Giang. Hãy cùng chúng tôi khám phá và tìm hiểu sâu hơn về thế giới đầy màu sắc và đa dạng của motor giảm tốc, nơi mỗi sản phẩm không chỉ là một bước tiến công nghệ mà còn là minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng của con người trong việc tạo ra giá trị cho xã hội và cuộc sống.  

Các tài liệu bảng giá sau được thống kê và ghi nhận tại từ hàng chục cửa hàng, công ty trên lãnh thổ của các tỉnh: Bắc Ninh, Hưng yên, Bắc Giang, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Bắc Kạn, Lai Châu, Sơn la, Điện Biên. Quý vị sẽ ước tính được với từng dự án, tổng tiền chế tạo máy là bao nhiêu khi dùng motor giảm tốc cũ hay mới, ví dụ như:

  • Giá motor giảm tốc Bắc Ninh xây cầu đường cao tốc ra Hà Nội
  • Giá motor giảm tốc Hưng Yên làm máy trộn nhân bánh gai, ngũ cốc 
  • Giá motor giảm tốc Bắc Giang chế tạo máy dọn chuồng gia súc
  • Giá motor giảm tốc Hải Dương trong trộn nhân bánh đậu xanh
  • Giá motor giảm tốc Thái Bình của dây truyền sấy gạo.
  • Giá motor giảm tốc Nam Định ứng dụng trong nghề dệt tơ lụa
  • Giá motor giảm tốc Cao Bằng chế tạo máy nghề rèn
  • Giá motor giảm tốc Hà Giang nghề dệt vải lanh, làm giấy bản, chạm bạc
  • Giá motor giảm tốc Lào Cai nghề dệt thổ cẩm
  • Giá motor giảm tốc Bắc Kạn chế biến miến dong Côn Minh
  • Giá motor giảm tốc Lai Châu xưởng đóng gói sản phẩm
  • Giá motor giảm tốc Sơn La nghề rèn, dệt vải chàm
  • Giá motor giảm tốc Điện Biên làm mây tre đan

1) Giá Motor giảm tốc Bắc Ninh và hộp giảm tốc Bắc Ninh

Các động cơ giảm tốc Bắc Ninh hay dùng là: motor giảm tốc mini, giảm tốc bánh răng, giảm tốc vuông góc, giảm tốc mặt bích, giảm tốc 2 cấp.

Hộp giảm tốc Bắc Ninh thường áp dụng là: giảm tốc thang máy, giảm tốc sục khí nuôi thủy sản, giảm tốc khuấy trộn, hộp số băng tải

Dựa trên lĩnh vực phát triển kinh tế như sau:

  • Tỉ lệ khu vực công nghiệp và xây dựng 74,5%; dịch vụ 19,5%; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 6%. Cơ cấu công nghiệp phát triền nhanh hàng đầu miền bắc
  •  Phát triển doanh nghiệp công nghệ cao như Samsung, Canon, Nokia. Điểm đến lý tưởng cho các tập đoàn giầu mạnh
  • Tăng trưởng kinh tế nông thôn thần tốc, người dân có thu nhập gấp 2-3 lần trong 20 năm qua
  • Phấn đầu Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn và các huyện Bắc Sông Đuống sẽ trở thành các trung tâm công nghiệp của toàn tỉnh

Đặc điểm sự phát triển của Bắc Ninh

  • Năm 2019, đông thứ 22 về số dân tại Việt Nam
  • xếp thứ hai về GRDP bình quân đầu người, 
  • đứng thứ bảy về tốc độ tăng trưởng GRDP. 
  • Bắc Ninh là cửa ngõ tới các tỉnh, thành phố công nghiệp khác như Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng qua các tuyến quốc lộ 38, 5A cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Giá động cơ giảm tốc Bắc Ninh gồm giá Hộp số giảm tốc Bắc Ninh cũ second hand so với motor giảm tốc Bắc Ninh mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1.570 000 đ- 2.420.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.980.000 đ - 4.650.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.550.000 đ - 7.150.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.320.000 đ - 9.750.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.150.000 đ - 15.250.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.150.000 đ - 17.350.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.970.000 đ - 3.520.000 đ

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1.590.000 đ- 2.400.000đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Bắc Ninh, trung bình của 40 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

2) Giá Motor giảm tốc Hưng Yên và hộp giảm tốc Hưng Yên

Các động cơ giảm tốc Hưng Yên hay dùng trong phát triển công nghiệp là: giảm tốc trục vít, giảm tốc bánh răng, giảm tốc hành tinh, giảm tốc đa tốc độ,

Hộp giảm tốc Hưng Yên thường áp dụng là: giảm tốc máy nghiền, giảm tốc khuấy trộn, hộp số băng tải

Hưng Yên là một tỉnh công nghiệp phát triển nhanh và mạnh của miền Bắc. Hiện nay trên địa bàn tỉnh có rất nhiều các khu công nghiệp lớn như

  • Phố Nối A, Phố Nối B (khu công nghiệp dệt may), 
  • Khu công nghiệp Thăng Long II (Mitsutomo Nhật Bản), 
  • Khu công nghiệp Như Quỳnh, 
  • Khu công nghiệp Minh Đức, 
  • Khu công nghiệp Kim Động, khu 
  • Công nghiệp Quán Đỏ..... 

Sản phẩm công nghiệp của tỉnh là dệt may, giày da, ô tô, xe máy, điện tử, điện dân dụng, công nghiệp thực phẩm... 

Cơ cấu theo hướng phát triển kinh tế công nghiệp và dịch vụ đang là chủ đạo. Tính đến hết năm 2019, tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có. Hơn 200 doanh nghiệp có người nước ngoài đầu tư

Hưng Yên là đơn vị hành chính Việt Nam có dân số 1.252.731 người 

Mật độ trung bình 1.357 người/km2  (xếp thứ 4 cả nước)

Thu nhập trung bình đứng 13 toàn quốc và đứng thứ 7 tại miền bắc 

Giá động cơ giảm tốc Hưng Yên gồm giá hộp số giảm tốc Hưng Yên cũ second hand so với motor giảm tốc Hưng Yên  mới (hàng nhập khẩu)

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1 540 000 đ - 2.430.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.950.000 đ - 4.660.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.520.000 đ - 7.160.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.290.000 đ - 9.760.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.120.000 đ - 15.260.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.130.000 đ - 17.360.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.940.000 đ - 3.530.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Hưng Yên, trung bình của 39 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR 

3) Giá Motor giảm tốc Bắc Giang và hộp giảm tốc Bắc Giang

Các động cơ giảm tốc Bắc Giang và hộp giảm tốc Bắc Giang thường áp dụng trong công nông nghiệp là: giảm tốc máy chế biến gỗ, giảm tốc nghiền đất đá, giảm tốc cho máy xây dựng

Ngành công nghiệp Bắc Giang dùng nhiều máy móc vì tình này nằm trên tuyến hành lang kinh tế Nam Ninh (Trung Quốc) - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, cách trung tâm Thủ đô Hà Nội và sân bay quốc tế Nội Bài khoảng 50km, cách cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) 110km và cách Cảng Hải Phòng 140km. Khí hậu mưa gió ôn hòa, bắc giang có đủ các yếu tố thành trung tâm công nghiệp lớn.

Năm 2019, 2020 Bắc Giang đạt phát triển kinh tế trong top 5 mạnh nhất toàn quốc. Các nghề dùng motor giảm tốc như sau:

  • Vận tải, kho bãi, logistic, dịch vụ thương mại, vui chơi, giải trí
  • Chế biến Nông sản xuất khẩu, trồng cây ăn quả Lục Ngạn 
  • Xây dựng cầu đường cao tốc
  • Gây dựng trang trại chăn nuôi: hiện nay nuôi lợn gà đứng top 4 cả nước
  • Mở rộng nhà máy nhiệt điện Sơn Động

Giá động cơ giảm tốc Bắc Giang gồm giá Hộp số giảm tốc Bắc Giang cũ second hand so với motor giảm tốc Bắc Giang  mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1 580 000 đ- 2.410.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.990.000 đ - 4.640.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.560.000 đ - 7.140.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.330.000 đ - 9.740.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.160.000 đ - 15.240.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.160.000 đ - 17.340.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.980.000 đ - 3.510.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Bắc Giang, trung bình của 38 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

4) Giá Motor giảm tốc Hải Dương và hộp giảm tốc Hải Dương

Motor giảm tốc Hải Dương và hộp giảm tốc Hải Dương

Các loại động cơ giảm tốc Hải Dưng hay dùng: motor giảm tốc GH GV, giảm tốc cycloid 1 cấp 2 cấp, giảm tốc trục âm, giảm tốc chân đế mặt bích

Hộp giảm tốc Hải Dương hay dùng là: động cơ giảm tốc trộn, nghiền,  xay xát, tuốt lúa, sàng rung thóc.

Motor giảm tốc Hải Dương xây nhà máy chế biến sản phẩm như: Bánh đậu xanh thành phố Hải Dương; bánh gai Ninh Giang; bánh đa gấc Kẻ Sặt; bánh đa Hội Yên (Thanh Miện); vải thiều, hồng xiêm, cau, ổi Thanh Hà; hành, tỏi, nếp cái hoa vàng Kinh Môn, giò chả Gia Lộc; 

Đặc thù kinh tế Hải Dương

  • Trước dịch 2021, Hải Dương tăng trưởng hơn trung bình cả nước khoảng suốt 5 năm
  • Quy mô kinh tế đứng thứ 5 trong toàn Miền Bắc, xếp hạng 11 trong cả nước
  • Thu nhập người dân Hải Dương đứng thứ 19 tại Việt Nam
  • Phát triển tốt cách ngành: chế biến đá vôi, boxit, cao lanh, đất sét, ví dụ nghề làm gạch gốm sứ rất phát đạt.

Giá động cơ giảm tốc Hải Dương gồm giá Hộp số giảm tốc Hải Dương cũ second hand so với motor giảm tốc Hải Dương mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1 570 000 đ- 2.420.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.980.000 đ - 4.650.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.550.000 đ - 7.150.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.320.000 đ - 9.750.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.150.000 đ - 15.250.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.150.000 đ - 17.350.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.970.000 đ - 3.520.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Hải Dương, trung bình của 41 công ty - cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

5) Giá Motor giảm tốc Thái Bình và hộp giảm tốc Thái Bình

Các loại động cơ giảm tốc Thái Bình hay dùng: motor giảm tốc bánh răng, giảm tốc cycloid, giảm tốc trục âm, giảm tốc chân đế

Hộp giảm tốc Thái Bình hay dùng là: động cơ giảm tốc tời bò, giảm tốc nâng hạ, giảm tốc sản xuất cám gia súc

Phát triển kinh tế Thái Bình gồm các dự án quan trọng:

  • Làm đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh qua Thái Bình.
  • Trung tâm Điện lực Thái Bình tại xã Mỹ Lộc - Huyện Thái Thụy với vốn đầu tư 2.1 tỉ USD, Dự án có công suất 1800 MW. Và Nhà máy sản xuất Amôn Nitrat (công suất 200 ngàn tấn/năm).
  • Khai thác lâm sản giầu có: Rừng ngập mặn Thái Thuỵ: thuộc các xã Thụy trường, Thụy Xuân, Thụy Hải, Thị trấn Diêm Điền, Thái Đô, Thái Thượng, Khu bảo tồn thiên nhiên Tiền Hải (các xã Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thịnh)

Khái quát tỉnh Thái Bình

  • Đông thứ 11 Việt Nam về dân số: 1.8 tr dân
  • Xếp 29 Việt Nam về tổng sản lượng hàng hóa GRDP
  • Đứng thứ 8 về tốc độ tăng trưởng sản xuất hàng hóa trong cả nước

Các khu Công nghiệp của Tỉnh Thái Bình và diện tích

  • KCN Phúc Khánh 120ha
  • KCN Nguyễn Đức Cảnh 64ha
  • KCN Tiền Phong 77ha
  • KCN Tiền Hải 400ha
  • KCN Cầu Nghìn 214ha
  • KCN Gia Lễ 85ha
  • KCN Diêm Điền 100ha
  • KCN Sông Trà 250ha

Giá động cơ giảm tốc Thái Bình gồm giá Hộp số giảm tốc Thái Bình cũ second hand so với motor giảm tốc Thái Bình mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1.560.000 đ- 2.440.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.970.000 đ - 4.670.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.540.000 đ - 7.130.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.310.000 đ - 9.770.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.140.000 đ - 15.270.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.140.000 đ - 17.370.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.910.000 đ - 3.540.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Thái Bình, trung bình của 45 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

6) Giá Motor giảm tốc Nam Định và hộp giảm tốc Nam Định

Các loại động cơ giảm tốc Nam Định hay dùng: motor giảm tốc bánh răng, giảm tốc cycloid, giảm tốc chân đế, giảm tốc trục dương

Hộp giảm tốc Nam Định hay dùng là: động cơ giảm tốc tời bò, giảm tốc sản xuất cám gia súc, giảm tốc nâng hạ

Đặc điểm kinh tế Nam Định

  • Năm 2018, tăng trưởng kinh tế đạt 8,1% vượt chỉ tiêu đề ra ở mức 7-7,5%
  • Lâm Nghiệp: Có nhiều gỗ rừng, vườn quốc gia Xuân Thủy thuộc các xã Giao Thiện, Giao An, Giao Lạc, Giao Xuân của huyện Giao Thủy. Rừng phòng hộ ven biển Nghĩa Hưng thuộc các xã: Nghĩa Thắng, Nghĩa Phúc, Nghĩa Hải, Nghĩa Lợi
  • Có biển để phát triển nuôi trồng hải thủy sản

Các khu công nghiệp trong tỉnh Nam Định:

  • Khu công nghiệp Hòa Xá: Tổng mức đầu tư dự kiến: 347 tỷ đồng, Tổng diện tích: 326,8 ha.
  • Khu công nghiệp Mỹ Trung: thuộc huyện Mỹ Lộc và phường Lộc Hạ,150Ha, . Tổng mức đầu tư khoảng 300 - 350 tỷ đồng.
  • Khu Công nghiệp Bảo Minh: Tổng mức đầu tư khoảng 300 - 400 tỷ đồng, 200 ha
  • Khu công nghiệp Hồng Tiến: Thuộc địa bàn 2 xã Yên Hồng và Yên Tiến, huyện ý Yên, cách Thành phố Nam Định khoảng 25 km, rộng 250ha, tập đoàn dầu khí đầu tư
  • Khu kinh tế Ninh Cơ
  • Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông

Giá động cơ giảm tốc Nam Định gồm giá Hộp số giảm tốc Nam Định cũ second hand so với motor giảm tốc Nam Định mới (hàng nhập khẩu) 

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.980.000 đ - 4.630.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.570.000 đ - 7.130.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.300.000 đ - 9.730.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.130.000 đ - 15.270.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.130.000 đ - 17.330.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.930.000 đ - 3.490.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Nam Định, trung bình của 38 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

7) Giá Motor giảm tốc Cao Bằng và hộp giảm tốc Cao Bằng

Giá động cơ giảm tốc Cao Bằng gồm giá Hộp số giảm tốc Cao Bằng cũ second hand so với motor giảm tốc Cao Bằng mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1 580 000 đ- 2.410.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.970.000 đ - 4.640.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.560.000 đ - 7.160.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.320.000 đ - 9.740.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.170.000 đ - 15.240.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.160.000 đ - 17.360.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.970.000 đ - 3.510.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Cao Bằng, trung bình của 37 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

8) Giá Motor giảm tốc Hà Giang và hộp giảm tốc Hà Giang

Giá động cơ giảm tốc Hà Giang gồm giá hộp số giảm tốc Hà Giang cũ second hand so với motor giảm tốc hà Giang mới (hàng nhập khẩu)

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1.460 000 đ - 2.470.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.970.000 đ - 4.690.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.520.000 đ - 7.130.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.240.000 đ - 9.770.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.170.000 đ - 15.230.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.150.000 đ - 17.360.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.940.000 đ - 3.530.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Hà Giang, trung bình của 40 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR 

9) Giá Motor giảm tốc Lào Cai và hộp giảm tốc Lào Cai

Giá động cơ giảm tốc Lào Cai gồm giá Hộp số giảm tốc Lào Cai cũ second hand so với motor giảm tốc Lào Cai mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1 680 000 đ- 2.420.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.970.000 đ - 4.640.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.560.000 đ - 7.160.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.320.000 đ - 9.740.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.170.000 đ - 15.240.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.160.000 đ - 17.360.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.970.000 đ - 3.510.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Lào Cai, trung bình của 37 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

10) Giá Motor giảm tốc Bắc Kạn và hộp giảm tốc Bắc Kạn

Giá động cơ giảm tốc Bắc Kạn gồm giá Hộp số giảm tốc Bắc Kạn cũ second hand so với motor giảm tốc Bắc Kạn mới (hàng nhập khẩu) 

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.960.000 đ - 4.620.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.570.000 đ - 7.130.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.330.000 đ - 9.730.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.130.000 đ - 15.290.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.170.000 đ - 17.330.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.950.000 đ - 3.490.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Bắc Kạn, trung bình của 35 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

11) Giá Motor giảm tốc Sơn La và hộp giảm tốc Sơn La

Giá động cơ giảm tốc Sơn La gồm giá Hộp số giảm tốc Sơn La cũ second hand so với motor giảm tốc Sơn La mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1.570.000 đ- 2.440.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.970.000 đ - 4.670.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.540.000 đ - 7.150.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.310.000 đ - 9.770.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.130.000 đ - 15.270.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.140.000 đ - 17.380.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.910.000 đ - 3.550.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Sơn La, trung bình của 35 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

12) Giá Motor giảm tốc Lai Châu và hộp giảm tốc Lai Châu

Giá động cơ giảm tốc Lai Châu gồm giá Hộp số giảm tốc Lai Châu cũ second hand so với motor giảm tốc Lai Châu mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1.550.000 đ- 2.470.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.970.000 đ - 4.670.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.540.000 đ - 7.150.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.310.000 đ - 9.770.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.130.000 đ - 15.270.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.140.000 đ - 17.380.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.910.000 đ - 3.550.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Lai Châu, trung bình của 35 công ty- cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

13) Giá Motor giảm tốc Điện Biên và hộp giảm tốc Điện Biên

Giá động cơ giảm tốc Điện Biên gồm giá Hộp số giảm tốc Điện Biên cũ second hand so với motor giảm tốc Điện Biên mới (hàng nhập khẩu) 

0.37kw 0.4kw 400w 370w 0.5HP ½ Ngựa : 1 570 000 đ- 2.420.000đ

1.5kw 2HP 2 ngựa: 2.980.000 đ - 4.650.000 đ

2.2kw 3hp 3 ngựa: 4.550.000 đ - 7.150.000 đ

3.7kw 5hp 5 ngựa: 5.320.000 đ - 9.750.000 đ

5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa: 9.150.000 đ - 15.250.000đ

7.5kw 10hp 10 ngựa: 10.150.000 đ - 17.350.000 đ

0.75kw 1HP ¾ kw 1 ngựa: 1.970.000 đ - 3.520.000 đ

Chú ý: giá trên là giá trung bình tại tất cả quận huyện toàn tỉnh Điện Biên, trung bình của 31 công ty - cửa hàng; chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp hộp giảm tốc lớn nhất- MINHMOTOR

14) So Sánh Chi Tiết về Chất Lượng và Độ Bền

Khi chọn mua motor giảm tốc, yếu tố quan trọng hàng đầu mà người tiêu dùng quan tâm chính là chất lượng và độ bền. Các sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng như Siemens, Mitsubishi và Toshiba thường có giá cao hơn nhưng đổi lại đem lại sự an tâm về độ bền và ít hỏng hóc.

Theo các chuyên gia đánh giá, motor giảm tốc Siemens được đánh giá cao về độ chính xác, ổn định và tuổi thọ, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao. Trong khi đó, motor Mitsubishi được đánh giá là bền bỉ, ít hỏng hóc, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt. Còn motor Toshiba nổi bật về hiệu suất năng lượng và khả năng vận hành êm ái.

15) Hướng Dẫn Cách Lựa Chọn Motor Giảm Tốc Phù Hợp

Việc lựa chọn motor giảm tốc phù hợp với nhu cầu sử dụng là vô cùng quan trọng. Cần xem xét đến các yếu tố như công suất, tốc độ vòng quay, mômen xoắn cần thiết, tỷ số giảm tốc, kích thước lắp đặt, điều kiện môi trường vận hành, và yêu cầu về độ chính xác để chọn motor phù hợp.

Chẳng hạn, đối với máy trộn bê tông, cần motor có mômen xoắn lớn để đảm bảo khả năng trộn đều. Hay đối với dây chuyền sản xuất thực phẩm, cần chọn motor đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn, chống ăn mòn cao.

16) Cách Bảo Dưỡng và Sửa Chữa Motor Giảm Tốc

Để kéo dài tuổi thọ, cần thực hiện bảo dưỡng định kỳ cho motor giảm tốc. Các bước cơ bản bao gồm:

- Kiểm tra, thay thế dầu bôi trơn định kỳ
- Làm sạch các bộ phận bên trong
- Kiểm tra phát hiện các hư hỏng như rò rỉ dầu, mòn ổ đỡ
- Kiểm tra hệ thống điều khiển, cáp điện

Khi motor bị hỏng, cần kiểm tra kỹ để tìm nguyên nhân trước khi sửa chữa. Thông thường các lỗi thường gặp bao gồm mất pha, chập mạch điện, bộ phận cơ khí bị mòn, v.v. Việc tìm ra nguyên nhân chính xác sẽ giúp sửa chữa đúng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.

17) Cập Nhật về Công Nghệ Mới Nhất và Xu Hướng Phát Triển

Công nghệ motor giảm tốc liên tục được cải tiến với xu hướng chú trọng vào việc nâng cao hiệu suất năng lượng, độ tin cậy, tuổi thọ và khả năng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt. Một số công nghệ tiên tiến có thể kể đến như mạch điện tử vector điều khiển chính xác tốc độ, công nghệ giảm tiếng ồn, khả năng chống bụi và chống nổ cao.

Xu hướng phát triển trong tương lai là các motor thông minh hỗ trợ kết nối và giám sát từ xa thông qua IoT, giúp phân tích dữ liệu và dự đoán hỏng hóc. Điều này giúp tối ưu hóa hoạt động, nâng cao hiệu quả sản xuất.

18) Case Study và Tình Huống Cụ Thể

Một số case study về ứng dụng motor giảm tốc:

- Tại nhà máy sản xuất thiết bị điện, việc lắp đặt hệ thống motor giảm tốc Mitsubishi đã giúp tăng tốc độ sản xuất 20%, đồng thời tiết kiệm điện năng 15% nhờ vào độ chính xác và ổn định cao.

- Tại dây chuyển chế biến thủy sản, motor giảm tốc Siemens chống ăn mòn IP69K đã giúp đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, vận hành bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.

- Một doanh nghiệp dệt may đã áp dụng motor Toshiba tích hợp hệ thống giám sát IoT, cho phép theo dõi hoạt động và tối ưu hóa quy trình sản xuất từ xa, tiết kiệm nhân lực vận hành.

19) Quy Định và Tiêu Chuẩn về An Toàn Khi Sử Dụng

Theo tiêu chuẩn ISO 12100, tất cả thiết bị có motor giảm tốc đều phải được thiết kế hợp lý để đảm bảo an toàn cho người vận hành. Các rủi ro tiềm ẩn như hở dây đai, văng mảnh khi gãy cánh quạt gió phải được ngăn chặn hoặc giảm thiểu tối đa.

Ngoài ra, người vận hành cần được trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động như găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ khi tiếp xúc. Các quy định về an toàn điện, phòng cháy chữa cháy, thoát hiểm khẩn cấp cũng cần được thực hiện đầy đủ.

Kết luận:

Bên cạnh giá cả, việc lựa chọn và sử dụng motor giảm tốc đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về cả kỹ thuật lẫn ứng dụng thực tế trong các ngành công nghiệp khác nhau. Bằng cách tích hợp đầy đủ thông tin về chất lượng, độ bền, cách lựa chọn, bảo dưỡng và các tiêu chuẩn an toàn, bài viết không chỉ là nguồn thông tin quý giá giúp người đọc có cái nhìn tổng quan về sản phẩm mà còn là hướng dẫn thiết thực giúp họ tối ưu hóa việc sử dụng motor giảm tốc trong sản xuất. Đặc biệt, việc cập nhật công nghệ mới và chia sẻ kinh nghiệm thực tiễn qua các case study làm cho nội dung trở nên sinh động và gần gũi hơn với người đọc, từ đó giúp họ áp dụng thành công vào quy trình làm việc của mình.

Cuối cùng, không ngừng tìm hiểu và cập nhật kiến thức về motor giảm tốc là chìa khóa để doanh nghiệp và người tiêu dùng không chỉ chọn được sản phẩm phù hợp, mà còn sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất, đóng góp vào sự thành công và phát triển bền vững của cả ngành công nghiệp và nền kinh tế.

Hi vọng quý vị và các bạn nhận được thông tin hữu ích trong bài viết trên. Xin lưu ý giá động cơ giảm tốc từng công suất trên là tính theo loại cơ bản chân đế trục thẳng được dùng nhiều nhất tại các khu công nghiệp 60 tỉnh thành cả nước. 

Với những hộp số giảm tốc chuyên từng ngành nghề, lắp đặt thiết kế phức tạp, xin liên hệ công ty Minhmotor để nhận được tư vấn chu đáo.

Chất lượng motor giảm tốc 

4.827 reviews

Tin tức liên quan

Máy Bơm Cánh Hở Công Suất Lớn, Siêu Bền, Bán Chạy Nhất 03/2024
Máy Làm Trân Châu Nhân Dừa: Cấu Tạo, Thông Số Kỹ Thuật, Bảng Giá 03/2024
Bàn Xoay Công Nghiệp: Cấu Tạo, Phân Loại, Bảng Giá 03/2024
Máy Tách Rác - Máy Lược Rác: Cấu Tạo, Phân Loại, Bảng Giá 03/2024
Tang Cuốn Cáp - Tang Quấn Cáp: Thông Số Kỹ Thuật, Bảng Giá 03/2024