0975897066Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 18.5Kw 25Hp 1/30

4.640 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor giảm tốc 18.5kW 25HP 1/30 hay động cơ giảm tốc 25HP 18.5kW tỉ số truyền 30, 3 pha, ratio 30 là thiết bị công nghiệp điện truyền động tải nặng, khỏe, điện thế 3 pha 400v, 380v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp ratio tỉ số truyền 30 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường motor giảm tốc 3 pha Việt Nam.

1) Ứng dụng của motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp 1/30

Ứng dụng của motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp 1/30 như sau:

  • Lắp đặt băng tải
  • Thiết bị cẩu hàng, cầu trục
  • Tời máy nghiền đá
  • Máy uốn thép, máy luyện kim
  • Nâng thiết bị đóng tàu
  • Dây truyền làm vacxin thuốc chống covid 19,...

2) Ưu điểm của motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp 1/30

  • Bánh răng nhông luyện kim thành hợp kim siêu cứng, mô men xoắn cao, tuổi thọ 9-10 năm.
  • Trục bền như inox, làm từ thép chống rỉ
  • Motor giảm tốc 3 pha 18.5kW 25HP bạc đạn, vòng bi tiêu chuẩn xuất khẩu Mỹ
  • Dầu bôi trơn của Nhật, nhiều người dùng nhất thị trường Đông Nam Á.

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp 1/30

  • Motor giảm tốc 18.5kw 25Hp 1/30, ratio i = 30, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 30 lần. Motor tốc độ 1400 / 30 = 47 hoặc 1500 / 30 = 50. Tốc độ trục ra khoảng 47-50 vòng / 1 phút.
  • Điện áp: 3 pha 380V

Kích thước hộp giảm tốc lắp với motor 18.5kw như sau:

  • R87 đường kính trục 50, tỉ số truyền thường là từ 5 tới 13
  • R97 đường kính trục 60, tỉ số truyền thường là từ 5 tới 20
  • R107 đường kính trục 70, tỉ số truyền thường là từ 7 tới 40
  • R137 đường kính trục 90, tỉ số truyền thường là từ 17 tới 81

hộp Số Giảm Tốc 15HP 11KW ratio 20

4) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 25HP 18.5kw ratio 30 mặt bích

Tên ảnh: 1: Motor liền hộp số B5, 2: Hộp số RF, 3: Động cơ giảm tốc chân đế mặt bích

Động cơ giảm tốc chân đế mặt bích

a) Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 25HP 18.5kw ratio 30 4 Pole

Có nhiều kích cỡ hôp giảm tốc mặt bích. Tại bản vẽ sau chúng ta lấy ví dụ là hộp số R107

  • Đường kính mặt bích R107: 424mm
  • Tổng chiều dài motor bích + hộp giảm tốc: 1183mm
  • Đường kính trục 70mm

Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 18.5Kw 25HP 4 Pole

b) Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra

Trục ra còn gọi là trục truyền động, trục thứ cấp, trục lớn, trục chịu tải chịu lực

Với motor 4P Ratio 1:3 tới 1:200, trục ra sẽ được giảm tốc như cột màu đỏ sau:

Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra

5) Phân loại động cơ giảm tốc 18.5Kw 25Hp ratio 30 chân đế

a) Motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp ratio 30 R97

  • Đường kính trục: 60 mm
  • Tổng dài: 1162 mm
  • Tổng cao: 378 mm

Motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp R97

b) Động cơ hộp số giảm tốc 18.5Kw 25Hp tỷ số truyền 30 R107

  • Đường kính trục motor giảm tốc: 70 mm
  • Tổng dài: 1217 mm
  • Tổng cao: 418 mm
  • Lực momen xoắn khoảng 3560 Nm

Động cơ hộp số giảm tốc 18.5Kw 25Hp R107

c) Motor hộp số giảm tốc 18.5Kw 25Hp ratio 30 R137

Động cơ hộp số giảm tốc 18.5Kw 25Hp R137

d) Động cơ giảm tốc 18.5Kw 25Hp tỉ số truyền 30 R87

  • Đường kính trục: 50 mm
  • Tổng dài: 1053 mm
  • Tổng cao: 342.5 mm

Động cơ giảm tốc 18.5Kw 25Hp R87

e) Động cơ giảm tốc 18.Kw 25Hp tỉ số truyền 30 R147

  • Đường kính trục: 110 mm
  • Tổng dài: 1409 mm
  • Tổng cao: 575 mm

Động cơ giảm tốc 18.Kw 25Hp R147

f) Motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp tỉ số truyền 30 R167

  • Đường kính trục: 120 mm
  • Tổng dài: 1504 mm
  • Tổng cao: 685 mm

Motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp R167

Video động cơ giảm tốc R 18.5Kw 25Hp

Video động cơ giảm tốc 18.5Kw 25Hp

6) Tư vấn lắp đặt motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp 1/30

Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 18.5Kw 25Hp ratio 30 trục thẳng R

  • Gồm có 6 cách lắp đặt như hình sau.
  • Gồm có 3 cách thiết kế hộp cực điện: phía trên, bên trái, bên phải của thân motor

Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 11kw 15HP trục thẳng R

Hệ số SF Service Factor motor giảm tốc 18.5Kw 25Hp 1/30

  • SF 1.2 -1.4 làm việc 8 tiếng /1 ngày
  • SF 2 – 3.2 làm việc  16 - 24 tiếng/ ngày
  • SF 0.8 – 1 làm việc dưới 8 tiếng / ngày