Motor giảm tốc 0.4kw thuộc loại motor 0.4kw gắn với hộp số chỉnh tốc độ. Trong đó phần hộp số đóng vai trò nâng cao tải trọng và lực kéo. Sau đây là các loại motor 0.4kw nhiều người mua nhất thị trường Việt Nam. Sau đây là những thông tin chính về sản phẩm.
Nội dung
1) Ứng dụng motor giảm tốc 0.4kw
Motor giảm tốc 3 pha 0.4kw ứng dụng cho một số lĩnh vực như:
- Máy khai thác than, cát
- Làm khẩu trang y tế
- Máy khoan núi làm hầm qua đèo
- Máy ép mía thành đường
2) Ưu điểm motor giảm tốc 0.4kw
Motor giảm tốc 0.4kw có nhiều ưu điểm hữu ích:
- Hiệu suất ổn định
- Tuổi thọ cao
- Độ ồn thấp
- Kích thước nhỏ gọn tiết kiệm không gian
- Hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
3) Cách lựa chọn motor giảm tốc 0.4kw
Sau đây là cách chọn motor giảm tốc 0.4kw:
- Xác định yêu cầu ứng dụng: Xác định công việc chính mà motor giảm tốc sẽ thực hiện. Bạn cần biết về tải làm việc, tốc độ quay và điều kiện hoạt động của motor.
- Xác định tỷ lệ giảm tốc: Tỷ lệ giảm tốc là tỷ lệ giữa tốc độ đầu ra và tốc độ đầu vào của motor. Hãy xác định tỷ lệ giảm tốc phù hợp với yêu cầu ứng dụng của bạn. Tỷ lệ giảm tốc càng lớn, tốc độ đầu ra càng chậm.
- Xác định loại motor: Có nhiều loại motor giảm tốc khác nhau như motor hộp số, motor trục vít, motor con trượt và motor bánh răng. Tùy thuộc vào ứng dụng của bạn, hãy xem xét tính năng và ưu điểm của từng loại để chọn loại phù hợp.
- Xác định điện áp và tần số: Đảm bảo motor giảm tốc bạn chọn hoạt động với điện áp và tần số của hệ thống điện bạn sử dụng.
- Tính toán công suất motor: Trong trường hợp này, công suất motor bạn cần là 0.4kW. Hãy chắc chắn rằng công suất này đủ lớn để đáp ứng yêu cầu tải làm việc và tỷ lệ giảm tốc của bạn.
- Chọn nhà sản xuất uy tín: Hãy lựa chọn motor giảm tốc từ các nhà sản xuất đáng tin cậy và có uy tín. Điều này đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt.
- Kiểm tra kích thước và trọng lượng: Kiểm tra kích thước và trọng lượng của motor giảm tốc để đảm bảo nó phù hợp với không gian và cơ cấu của ứng dụng của bạn.
4) Phân loại motor giảm tốc 0.4kw
a) Motor 0.4kw giảm tốc GH GV
a1) Motor giảm tốc 0.4kw 3 pha GH chân đế
- Đường kính trục 22mm
- Tỉ số truyền thường là từ 10 đến 60
- Điện áp 3 pha 380v
Ngoài ra còn có trục 28 ( tỷ số truyền từ 20 - 80) và trục 32 (tỷ số truyền từ 50 - 200)
a2) Motor 0.4kw giảm tốc GV mặt bích
- Đường kính trục 22mm
- Tỉ số truyền thường là từ 1/10 tới 1/60
- Điện 380v/220v
Ngoài ra còn có 2 loại: trục 28 ( tỷ số truyền từ 1/20 đến 1/80) và trục 32 (tỷ số truyền từ 1/50 - 1/200)
b) Motor 0.4kw giảm tốc GHC 220V
Motor giảm tốc 400W 3 pha GHC chân đế 1 pha
- Đường kính trục 22mm
- Tỉ số truyền: 3, 5, 10, 20, 30, 50, 60,100
- Dòng ampe định mức: 3.03A
c) Motor 0.4kw giảm tốc IKR loại nhỏ
- Đường kính trục ra motor 0.4kw IKR: 22mm
- Giảm tốc từ 366 vòng đến 2 vòng/phút
- Mã hàng động cơ giảm tốc 0.4kw 3 pha 7IK 7GU
Video vận hành như sau
d) Motor 0.4kw giảm tốc trục thẳng GHM GVM
d1) Motor 0.4kw liền đầu giảm tốc GHM chân đế
- Công suất động cơ giảm tốc 400W 3 pha: 0.37kw 0.4kw 0.5 ngựa
- Đường kính cốt 22mm
- Mã hộp số: GHM22
- Dòng ampe định mức: 1.12A
d2) Motor 0.4kw liền đầu giảm tốc GVM mặt bích
- Đường kính cốt 22mm
- Kích thước mặt bích: 169x130mm
- Mã hộp số: GVM22
- Dòng điện động cơ hộp số 0.4kw 3 pha: 2.8 ampe
e) Motor 0.4kw 0.37kw giảm tốc trục vuông góc NMRV
Motor giảm tốc 3 pha 0.37kw 0.5hp 0.4kw thường lắp với hộp số NMRV size 50
- Tổng dài: 356.5 mm
- Tổng cao: 190 mm
- Tổng rộng: 144 mm
- Đường kính trục dương: 25 mm
- Rãnh cavet: 8 mm
- Chiều dài trục: 50 mm
- Đường kính bích motor: 200 mm
- Tỉ số truyền động cơ hộp số 400W 3 pha: 5, 10, 15,..., 80, 100
f) Motor 0.4kw 0.5hp điều khiển được tốc độ
f1) Motor 0.4kw 0.5hp điều khiển tốc độ trục thẳng GHM
Để điều khiển tốc độ motor giảm tốc 0.4kw trục thẳng thì dùng điều tốc cơ có núm mầu đỏ dưới đây, chỉ cần lấy tay vặn núm đỏ, tốc độ motor 0.4kw sẽ thay đổi tùy ý.
- Điện áp motor hộp số 0.4kw 3 pha: 380v 4 cực
- Chỉnh tốc độ bằng điều tốc cơ MB 04 UDL
- Tổng dài: 511 mm
- Tổng cao: 160 mm
- Tổng rộng: 162.5 mm
- Đường kính trục: 14 mm
- Đường kính mặt ngoài bích: 160 mm
- Đường kính trục ra: 22 mm
- Rãnh cavet: 7 mm
- Tỉ số truyền i: 3, 5, 7.5, 10,... 80, 100
f2) Motor 0.5hp 0.4kw điều khiển tốc độ trục vuông góc NMRV
- Điện áp motor hộp số 400W 3pha: 380v 4 cực
- Chỉnh tốc độ bằng điều tốc cơ MB04 UDL
- Gắn hộp số NMRV size 50, đường kính trục dương 25 mm
- Tổng dài: 444 mm
- Tổng cao: 255 mm
- Đường kính trục: 14 mm
- Đường kính mặt bích ngoài: 160 mm
- Rãnh cavet: 8 mm
- Dòng điện định mức: 1.12 ampe
- Tỉ số truyền i: 5, 7.5, 10, 15, ..., 80, 100
f3) Động cơ 0.4kw 0.5hp điều khiển tốc độ trục vuông góc IRV
- Kích thước nhỏ gọn dài 380mm
- Đường kích trục dương 22mm
- Mã hàng motor 6IK + NMRV 50
Video đấu điện như sau: