Motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp hay động cơ giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp là motor điện liền hộp số giảm tốc để điều chỉnh tốc độ của thiết bị điện cơ. Đường kính trục động cơ giảm tốc 1.1kW 1.5HP thường là: 40 mm, 50 mm. Sau đây là những thông tin chính về sản phẩm.
Nội dung
- 1) Ứng dụng motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
- 2) Ưu điểm motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
- 3) Cách lựa chọn motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
- 4) Phân loại motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
- a) Motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp chân đế
- b) Motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp mặt bích
- c) Motor giảm tốc 1.5Hp 1.1kw bánh vít, trục ngang
- d) Motor giảm tốc 1.5Hp 1.1kw biến đổi tốc độ
- e) Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5Hp điện gia dụng 1 pha
- f) Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5Hp 1/5 tải nặng R47
- g) Động cơ giảm tốc 1.5hp 1.1kw phanh từ
- h) Động cơ giảm tốc 1.5Hp 1.1kw giảm tốc 2 lần
1) Ứng dụng motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
Motor giảm tốc 3 pha 1.1Kw 1.5Hp dùng để làm:
- Máy khai thác than, cát
- Sản xuất khẩu trang y tế
- Máy khoan núi làm hầm qua đèo
- Máy ép mía thành đường
- Máy giặt và vắt khô quần áo.
2) Ưu điểm motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
Motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp có nhiều ưu điểm hữu ích:
- Hiệu suất ổn định
- Tuổi thọ cao
- Độ ồn thấp
- Kích thước nhỏ gọn tiết kiệm không gian
- Hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
3) Cách lựa chọn motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
Dưới đây là hướng dẫn giúp bạn lựa chọn motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp phù hợp:
- Xác định yêu cầu ứng dụng: Xác định công việc chính mà motor giảm tốc sẽ thực hiện. Bạn cần biết về tải làm việc, tốc độ quay và điều kiện hoạt động của motor.
- Xác định tỷ lệ giảm tốc: Tỷ lệ giảm tốc là tỷ lệ giữa tốc độ đầu ra và tốc độ đầu vào của motor. Hãy xác định tỷ lệ giảm tốc phù hợp với yêu cầu ứng dụng của bạn. Tỷ lệ giảm tốc càng lớn, tốc độ đầu ra càng chậm.
- Xác định loại motor giảm tốc: Có nhiều loại motor giảm tốc khác nhau như motor hộp số, motor trục vít, motor con trượt và motor bánh răng. Tùy thuộc vào ứng dụng của bạn, hãy xem xét tính năng và ưu điểm của từng loại để chọn loại phù hợp.
- Xác định điện áp và tần số: Đảm bảo motor giảm tốc bạn chọn hoạt động với điện áp và tần số của hệ thống điện bạn sử dụng.
- Tính toán công suất motor: Trong trường hợp này, công suất motor bạn cần là 1.1kW (hoặc 1.5Hp). Hãy chắc chắn rằng công suất này đủ lớn để đáp ứng yêu cầu tải làm việc và tỷ lệ giảm tốc của bạn.
- Chọn nhà sản xuất uy tín: Hãy lựa chọn motor giảm tốc từ các nhà sản xuất đáng tin cậy và có uy tín. Điều này đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt.
- Kiểm tra kích thước và trọng lượng: Kiểm tra kích thước và trọng lượng của motor giảm tốc để đảm bảo nó phù hợp với không gian và cơ cấu của ứng dụng của bạn.
4) Phân loại motor giảm tốc 1.1Kw 1.5Hp
a) Motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp chân đế
Giảm tốc 1.1kw 1.5Hp đường kính trục 40mm
- Tổng dài A= 470mm
- Tổng cao X= 264mm
- Khoảng cách tâm 2 lỗ chân đế ngang trục E= 264mm
- Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục S= 190mm
Còn có kiểu lắp với hộp số tải khỏe như ảnh dưới đây là bản vẽ motor 1.1kw 1.5Hp gắn với hộp số X3 chân đế trục ra: 35mm
b) Motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp mặt bích
Bản vẽ motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp tỷ số truyền 5, trục 32mm
- Chiều ngang mặt bích 275 mm
- Chiều dài mặt bích 300 mm
Dưới đây kiểu lắp rời motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp trục ra mặt bích. Thông số hình học động cơ 1.1kw 1.5Hp gắn với hộp số XL3 mặt bích cốt ra: 35mm
- Đường kính cốt vào: 24mm
- Đường kính cốt ra: 35mm
- Đường kính mặt bích vào: 200mm
- Đường kính mặt bích ngoài: 230mm
c) Motor giảm tốc 1.5Hp 1.1kw bánh vít, trục ngang
c1) Motor hộp giảm tốc nhôm RV size 75
lMotor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp ắp với hộp giảm tốc có thể xoay được 360 độ có trục ra là trục âm hoặc dương
- Đường kính trục âm = dương: 35mm
- Chiều rộng cavet: 10mm
- Khi chọn tỷ số truyền = 5 tốc độ ra từ 300 -280 vòng/phút
- Khi chọn tỷ số truyền =10 tốc độ ra từ 150 -130 vòng/phút
- Khi chọn tỷ số truyền = 20 tốc độ ra từ 70 -76 vòng/phút
- Khi chọn tỷ số truyền = 40 tốc độ ra từ 37 - 35 vòng/phút
- Khi chọn tỷ số truyền = 60 tốc độ ra từ 25 - 21 vòng/phút
- Khi chọn tỷ số truyền = 100 tốc độ ra từ 15 - 15 vòng/phút
c2) Giảm tốc 1.1kw trục vuông góc bánh vít size 70
Các loại hộp số giảm tốc trục vít gắn motor 1.1kw 1.5Hp Tỉ số truyền, giảm là 1/ 60, 50, 40, 20, 10. trục ra vuông góc lắp đặt được nhiều hướng.
Tư thế lắp đặt của hộp số trục vít đa dạng như : qua khớp nối, qua nhông xích, lắp trực tiếp,... 1.5Hp
d) Motor giảm tốc 1.5Hp 1.1kw biến đổi tốc độ
Motor giảm tốc 1.1kw biến đổi tốc độ khi chọn ratio = 5 Điều chỉnh tốc độ trong khoảng từ 200 vòng đến nhỏ hơn 2 vòng/phút khi lắp nguyên bộ động cơ như trên
- Đường kính trục ra: 28 mm
- Tổng dài: 674mm
- Chiều dài trục: 60 mm
- Chiều rộng cavet: 8 mm.
e) Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5Hp điện gia dụng 1 pha
Motor giảm tốc 1.1kw 1.5hp điện gia dụng có đủ các tỷ số truyền i= 3, 5, 10, 25, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 100
Kiểu chân đế như hình sau:
kiểu mặt bích, trục 32 như hình dưới đây:
f) Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5Hp 1/5 tải nặng R47
Dưới đây là kiểu motor giảm tốc lực mô men lớn, tải trọng khỏe, hệ số làm việc SF cao vỏ hộp giảm tốc dày chống vỡ khi hoạt động liên tục.
Hình sau là bản vẽ Động cơ giảm tốc 1.5Hp 1.1kw nối với hộp giảm tốc R47
Kích thước Motor giảm tốc 3 pha 1.5Hp 1.1kw R47 có thông số
- Đường kính trục 30 mm
- Đường kính mặt bích lắp với motor: 200 mm
g) Động cơ giảm tốc 1.5hp 1.1kw phanh từ
bản vẽ motor giảm tốc phanh trục ra 32mm hoặc 40mm được lắp từ motor 1.1kw 1.5hp có thắng và hộp số GHM
Trục sau motor có gắn phanh đuôi, má phanh mở ra khi có điện, còn khi mất điện thắng siết vào trục động cơ, trục dừng quay, đảm bảo an toàn khi làm việc.
h) Động cơ giảm tốc 1.5Hp 1.1kw giảm tốc 2 lần
Motor giảm tốc 1.1kw 1.5Hp 2 cấp thay đổi tốc độ 2 lần, khi giảm tốc 2 lần, cốt ra của hộp giảm tốc tải được nặng hơn lực momen lớn hơn
Cách lắp liền 2 hộp số cùng loại: motor hộp số vuông góc 2 cấp có thể giảm từ lần tốc độ từ 140 lần 3400 lần vòng ra dưới 1 vòng
Hoặc chọn kiểu hộp số đầu liền 2 cấp như hình sau
hay giảm tốc 2 lần qua 2 loại hộp số khác nhau: lần 1 qua điều tốc cơ, giảm tốc lần 2 qua hộp số bánh răng tải nặng K