Hộp giảm tốc vít me SWLD2.5 hay hộp giảm tốc vít me SWL2.5 còn gọi là hộp giảm tốc vít me nâng hạ SWLD2.5, hộp giảm tốc vít me nâng hạ SWL2.5. Sau đây là những thông tin quan trọng nhất về hộp số giảm tốc vít me SWLD2.5 SWL2.5:
1) Ứng dụng hộp giảm tốc vít me SWLD2.5 SWL2.5
Hộp số vít me nâng hạ SWLD2.5, SWL2.5 được sử dụng trong các ngành nghề sau:
- Xây dựng và vật liệu xây dựng, công nghiệp nhẹ
- Dùng trong luyện kim, khai thác mỏ
- Năng lượng điện, nguồn năng lượng,...
- Chế tạo cẩu, thiết bị nâng hạ
- Giao thông vận tải, chở hàng hóa
2) Ưu điểm hộp số giảm tốc vít me SWLD2.5 SWL2.5
- Các bộ phận làm từ vật liệu có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.
- Các bộ phận chế tạo cơ khí chính xác, hiệu suất vận hành cao
- Vận hành ổn định, ít bị rung và ồn
- Công nghệ tiên tiến tiết kiệm năng lượng.
- Cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng.
3) Cấu tạo hộp số vít me nâng hạ SWLD2.5 SWL2.5
Hộp giảm tốc motor SWLD2.5 SWL2.5 vít me nâng hạ được cấu tạo bởi các bộ phận sau:
- Vít me: dùng để chuyển động quay của động cơ thành chuyển động tịnh tiến của trục vít. Vít me làm từ vật liệu có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.
- Bánh vít: chế tạo từ vật liệu có độ cứng cao, chịu được ma sát lớn. Đây là bộ phận gắn với trục động cơ, có vai trò truyền chuyển động quay của động cơ đến vít me.
- Cụm bánh răng: giúp tăng mô-men xoắn và giảm tốc độ của động cơ. Cụm bánh răng được gia công cơ khí chính xác, chịu lực tốt.
- Khung hộp giảm tốc: dùng để bảo vệ các bộ phận bên trong hộp giảm tốc. Đồng thời khung hộp cũng giúp thiết bị hoạt động ổn định.
4) Phân loại hộp giảm tốc vít me SWLD 2.5 trọng tải dưới 1000kg (trục vào mặt bích)
a) Hộp số vít me nâng hạ SWLD2.5 1A đẩy lên
- Tỉ số truyền: 1/24 - 1/6
- Đường kính trục ra: 30mm. Bước ren: 6mm
- Đường kính lỗ vào: 14mm. Rãnh cavet: 5mm
- Hộp giảm tốc động cơ vít me nâng hạ SWLD2.5 kiểu 1A, trục ngửa phù hợp lắp với motor mã 80 (0.75kw 1hp 4P 4 pole)
- Trọng lượng nâng: từ 170 - 1000 kg, 1 tấn, 10 tạ
b) Hộp số vít me nâng hạ SWLD2.5 1B kiểu đẩy xuống
- Tỉ số truyền: 1/24 - 1/6
- Đường kính trục ra: 30mm. Bước ren: 6mm
- Hộp số vít me nâng hạ SWLD2.5 kiểu 1B, trục úp phù hợp lắp với motor mã 80( 0.75kw 1hp 4 cực điện)
- Trọng lượng đẩy: dưới 1000kg 1 tấn 10 tạ
c) Hộp số giảm tốc vít me nâng hạ SWLD2.5 2A đai ốc di chuyển lên
- Ratio: 1/24 - 1/6
- Đường kính trục ra: 30mm. Bước ren: 6mm
- Hộp số động cơ vít me nâng hạ SWLD2.5 kiểu 2A, trục úp phù hợp lắp với động cơ điện: 0.75kw 1hp 4 pole
- Trọng tải: 180 - 800kg 8 tạ
5) Phân loại hộp giảm tốc vít me SWL 2.5 trọng tải dưới 800kg
a) Hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5 1A đẩy lên
- Tỉ số truyền: 1/24 - 1/6
- Đường kính trục ra: 30mm. Bước ren: 6mm
- Hành trình: 200 - 2000mm
- Nâng được trọng lượng: 170 - 1000kg 1 tấn 10 tạ
b) Hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5 1B kiểu đẩy xuống
- Ratio: 1/24 - 1/6
- Đường kính trục ra: 30mm. Bước ren: 6mm
- Hành trình: 200 - 2000mm
- Đẩy dưới 1000kg 1 tấn 10 tạ
- Đường kính trục vào: 16mm. Rãnh cavet: 5mm
c) Hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5 2A đai ốc di chuyển lên
- Tỉ số truyền: 1/24 - 1/6
- Đường kính trục ra: 30mm. Bước ren: 6mm
- Hành trình: 200 - 2000mm
- Trọng tải: 170 - 800kg 8 tạ
- Đường kính trục vào: 16mm. Rãnh cavet: 5mm
6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc vít me SWLD2.5 SWL2.5
Các bước lắp đặt hộp số giảm tốc vít me như sau:
Bước 1: Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết, bao gồm:
- Hộp giảm tốc vít me SWLD2.5 SWL2.5
- Động cơ điện
- Dây điện, ốc vít, tuốc nơ vít,...
Bước 2: Lắp đặt hộp số motor vít me SWLD2.5 SWL2.5 lên bề mặt.
Bước 3: Kết nối động cơ điện với hộp giảm tốc bằng dây điện.
Bước 4: Siết chặt các ốc vít để cố định các kết nối.
Bước 5: Kiểm tra xem hộp giảm tốc vít me nâng hạ đã hoạt động bình thường chưa.
Trên đây là thông tin chi tiết về hộp giảm tốc vít me SWLD2.5 SWL2.5. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.