098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 1.5Kw 2HP 1/150

8.389 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 3 pha 1.5kw 2Hp 1/150 hay động cơ giảm tốc 380v 1.5kw 2Hp tỉ số truyền 150, 3 pha, ratio 150, là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 1.5Kw 2Hp ratio tỉ số truyền 150 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng của motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 150

Ứng dụng motor giảm tốc 3 pha: máy đào đất tàu điện ngầm, sản xuất thuốc dược liệu, máy khai thác dầu mỏ, máy ép ván gỗ, máy vắt nước trái cây.

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 1.5Kw 2Hp 1/150

  • Bánh răng nhông luyện kim thành hợp kim siêu khỏe, mô men lớn, tuổi thọ nhiều năm.

  • Trục cốt bền như inox, làm bằng thép chống rỉ

  • Motor hộp số giảm tốc 1.5kW 2HP bạc đạn, vòng bi tiêu chuẩn xuất khẩu Mỹ
  • Dầu bôi trơn của Nhật, được nhiều nhà máy dùng nhất Việt Nam.

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 1.5kw 2Hp tỉ số truyền 1/150

  • Đường kính trục motor giảm tốc 3 pha 1.5Kw 2HP thường là 32, 40, 50 mm
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 1.5kw 1/150, ratio i = 150, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 150 lần. Motor tốc độ 1400 / 150 = 9 hoặc 1500 / 150 = 10. Tốc độ trục ra khoảng 9 - 10 vòng / 1 phút
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55

4) Phân loại motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 150

a) Motor giảm tốc 3 pha 1.5Kw 2HP 1/150 chân đế, trục 32

  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH32 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 9 - 10 vòng/ phút( vì 1400 / 150 = 9, 1500 / 150 = 10)
  • Đường kính trục = 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm

Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP chân đế, trục 32

  • Tổng dài =446 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 170 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 130 mm

b) Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 150 mặt bích, trục 32

  • Tốc độ trục ra động cơ giảm tốc mặt bích ratio 150 là 9 - 10 rpm khi ratio = 150
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Mã hàng mặt bích motor hộp số mặt bích ratio 150 : GV32 (PF-DL SV-NF)
  • Đường kính lỗ mặt bích : 13.5 mm

Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP mặt bích, trục 32

  • Chiều dài trục động cơ hộp số mặt bích ratio 150: 55 mm
  • Tổng dài: 446 mm
  • Chiều dài mặt bích: 242 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 223 mm

c) Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP ratio 150 chân đế, trục 40

  • Số vòng quay trục ra: 9 -10 vòng phút
  • Đường kính cốt trục: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Mã hàng chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)

 Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP chân đế, trục 40

  • Tổng dài: 473 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

d) Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 150 mặt bích, trục 40

  • Ratio = 150, tốc độ cốt trục là 9 - 10 rpm( thứ tự số 14 trong bảng tốc độ)
  • Đường kính cốt trục 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP mặt bích, trục 40

  • Tổng dài: 473 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 274.5 mm

e) Động cơ giảm tốc 1.5Kw 2HP 1/150 chân đế, trục 50

  • Số vòng quay trục ra: 9 -10 vòng phút khi ratio = 150
  • Đường kính cốt trục: 50 mm
  • Mã hàng chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 1.5Kw 2HP chân đế, trục 50

  • Tổng dài = 550 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

f) Động cơ giảm tốc 380v 1.5Kw 2Hp tỉ số truyền 150 mặt bích, trục 50

  • Tỉ số truyền = 150, tốc độ cốt ra là 9 - 10 rpm( vòng/ phút)
  • Đường kính cốt trục: 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 1.5Kw 2Hp mặt bích, trục 50

  • Chiều dài trục: 77 mm
  • Tổng dài: 600 mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm

g) Motor hộp số 1.5Kw 2Hp ratio 150 TKM 75

  • Đường kính trục: 28 mm
  • Tổng chiều dài: 585 mm
  • Chiều dài hộp số TKM 75: 290 mm

Motor hộp số 1.5Kw 2Hp ratio 150 TKM 75

Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 1.5kw 2hp ratio 150

h) Motor giảm tốc 1.5kw 2Hp tải nặng R 97 ratio 1/150

Giảm tốc tải nặng R97 1.5kw 2Hp ratio 150.78             

  • Tốc độ trục ra = 9.4 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 150.78 (1450 / 150.78 = 9.4 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 97 trục ra = 60 mm, lực momen = 1530 Nm, hệ số làm việc SF = 1.95.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 842 mm, tổng cao = 420 mm, đường kính motor 1.5kw 2hp bích = 200 mm.

Có thêm tốc độ trục ra để lựa chọn như sau:

  • Tốc độ trục ra = 9.9 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 142.41 (1450 / 142.41 = 9.9 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 87 trục = 50 mm, lực momen = 1450 Nm, hệ số làm việc SF = 1.05.