098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 1.5Kw 2HP 1/25

6.704 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 3 pha 1.5kw 2Hp 1/25 hay động cơ giảm tốc 380v 1.5kw 2Hp tỉ số truyền 25, 3 pha, ratio 25 là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 1.5Kw 2Hp ratio tỉ số truyền 25 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng của motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 25

Ứng dụng của động cơ giảm tốc 1.5Kw 2Hp 1/25:

  • Máy đào đất tàu điện ngầm
  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy uốn tre, gỗ, làm mỹ nghệ
  • Máy giặt và vắt khô quần áo.

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 1.5Kw 2Hp 1/25

  • Trục cốt bền như inox, làm bằng thép chống rỉ
  • Động cơ hộp số 1.5kW 2HP vòng bi bạc đạn tiêu chuẩn Châu Âu
  • Bánh răng nhông luyện kim tạo độ chống mòn và siêu cứng, mô men xoắn cao, tuổi thọ 9-7 năm.
  • Dầu bôi trơn của Nhật, nhiều người dùng nhất thị trường Đông Nam Á.

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 1.5kw 2Hp tỉ số truyền 1/25

  • Đường kính trục motor giảm tốc 3 pha 1.5Kw 2HP thường là 32, 40, 50 mm
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 1.5kw 1/25, ratio i = 25, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 25 lần. Motor tốc độ 1400 / 10 = 56 hoặc 1500 / 10 = 60. Tốc độ trục ra khoảng 56 - 60 vòng / 1 phút

4) Phân loại motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 25

a) Motor giảm tốc 3 pha 1.5Kw 2HP 1/25 chân đế, trục 32

  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH32 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 56 - 60 vòng/ phút( vì 1400 / 25 = 56, 1500 / 25 = 60)
  • Đường kính trục = 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm

Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP chân đế, trục 32

  • Tổng dài =446 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 170 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 130 mm

b) Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 25 mặt bích, trục 32

  • Tốc độ trục ra là 56 - 60 rpm khi ratio = 25
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV32 (PF-DL SV-NF)
  • Đường kính lỗ mặt bích: 13.5 mm

Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP mặt bích, trục 32

  • Chiều dài trục: 55 mm
  • Tổng dài: 446 mm
  • Chiều dài mặt bích: 242 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 223 mm

c) Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP ratio 25 chân đế, trục 40

  • Số vòng quay trục ra: 56 - 60 vòng phút
  • Đường kính cốt trục: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Mã hàng chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)

 Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP chân đế, trục 40

  • Tổng dài: 473 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

d) Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP tỉ số truyền 25 mặt bích, trục 40

  • Ratio = 25, tốc độ cốt trục là 56 - 60 rpm( thứ tự số 6 trong bảng tốc độ)
  • Đường kính cốt trục 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 1.5Kw 2HP mặt bích, trục 40

  • Tổng dài: 473 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 274.5 mm

e) Động cơ giảm tốc 1.5Kw 2HP 1/25 chân đế, trục 50

  • Số vòng quay trục ra: 56 - 60 vòng phút khi ratio = 25
  • Đường kính cốt trục: 50 mm
  • Mã hàng chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 1.5Kw 2HP chân đế, trục 50

  • Tổng dài = 550 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

f) Động cơ giảm tốc 380v 1.5Kw 2Hp tỉ số truyền 25 mặt bích, trục 50

  • Tỉ số truyền = 25, tốc độ cốt ra là 56 - 60 rpm( vòng/ phút)
  • Đường kính cốt trục: 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 1.5Kw 2Hp mặt bích, trục 50

  • Chiều dài trục: 77 mm
  • Tổng dài: 600 mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm

Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 1.5kw 2hp ratio 25

g) Motor giảm tốc 1.5kw 2Hp tải nặng R 57 ratio 1/25

Giảm tốc tải nặng R57 1.5kw 2Hp ratio 24.99             

  • Tốc độ trục ra = 56 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 24.99 (1450 / 24.99 = 56 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 57 trục ra = 35 mm, lực momen = 255 Nm, hệ số làm việc SF = 1.75.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 632 mm, tổng cao = 187 mm, đường kính motor 1.5kw 2hp bích = 200 mm.

Có thêm các tốc độ trục ra để lựa chọn như sau:

  • Tốc độ trục ra = 53 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 26.70 (1450 / 26.70 = 53 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 47 trục = 30 mm, lực momen = 370 Nm, hệ số làm việc SF = 1.10.
  • Tốc độ trục ra = 60 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 23.44 (1450 / 23.44 = 60 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 67 trục = 35 mm, lực momen = 240 Nm, hệ số làm việc SF = 2.3.