0975897066Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 11Kw 15Hp 1/100

6.976 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor giảm tốc 11kW 15HP 1/100 hay động cơ giảm tốc 15HP 11kW tỉ số truyền 100, 3 pha, ratio 100 là thiết bị công nghiệp truyền động tải nặng, khỏe, điện áp 3 pha 380v, 415v, 400v là thiết bị điện công nghiệp truyền động tải khỏe, nặng, điện áp 3 pha 380v, 400v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 11Kw 15Hp ratio tỉ số truyền 100 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường motor giảm tốc 3 pha Việt Nam.

1) Ứng dụng của động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100

Ứng dụng động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100 gồm có: máy cán tôn, máy đào đất tàu điện ngầm, sản xuất thuốc dược liệu, máy khai thác dầu mỏ, trộn bột làm bánh,...

2) Ưu điểm của động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100

  • Trục cốt bền như inox, làm bằng thép chống rỉ
  • Bánh răng nhông luyện kim thành hợp kim siêu khỏe, lực mô men lớn, tuổi thọ 6-9 năm.
  • Motor hộp số giảm tốc 11kW 15HP bạc đạn, vòng bi tiêu chuẩn xuất khẩu Mỹ
  • Dầu bôi trơn của Nhật, nhiều nhà máy dùng nhất Việt Nam.

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100

  • Tốc độ: Motor giảm tốc 11kw 15Hp 1 / 100, ratio i = 100, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 100 lần. Motor tốc độ 1400 / 100 = 14 hoặc 1500 / 100 = 15. Tốc độ trục ra khoảng 14 - 15 vòng / 1 phút
  • Điện áp: 3 pha 380V

Kích thước hộp giảm tốc lắp với motor 11kw như sau:

  • R87 đường kính trục 50, tỉ số truyền thường là từ 5 tới 22
  • R97 đường kính trục 60, tỉ số truyền thường là từ 6 tới 43
  • R107 đường kính trục 70, tỉ số truyền thường là từ 18 tới 66
  • R137 đường kính trục 90, tỉ số truyền thường là từ 33 tới 142
  • R147 đường kính trục 110, tỉ số truyền thường là từ 53 tới 163
  • R167 đường kính trục120, tỉ số truyền thường là từ 83 tới 187

hộp Số Giảm Tốc 15HP 11KW ratio 20

4) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 15HP 11KW ratio 100 mặt bích

Tên ảnh: 1: Motor liền hộp số B5, 2: Hộp số RF, 3: Động cơ giảm tốc 11kw 15hp chân đế mặt bích

motor giảm tốc 11kw 15HP mặt bích

Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 15HP 11KW ratio 100 4 Pole

Có nhiều kích cỡ hôp giảm tốc mặt bích. Tại bản vẽ sau chúng ta lấy ví dụ là hộp số R97

  • Đường kính mặt bích R97: 350mm
  • Tổng chiều dài motor bích + hộp giảm tốc: 1097mm
  • Đường kính trục 60mm

a)	Bản vẽ kỹ thuật giảm tốc mặt bích 15HP 11kw 4 Pole

Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra

Trục ra còn gọi là trục truyền động, trục thứ cấp, trục lớn, trục chịu tải chịu lực

Với motor 4P Ratio 1:3 tới 1:200, trục ra sẽ được giảm tốc như cột màu đỏ sau:

Bảng tính tỉ số truyền ratio, số lần giảm tốc, tốc độ trục ra

5) Phân loại động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp ratio 100

a) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100 R97

  • Đường kính trục: 60 mm
  • Tổng dài: 1076 mm
  • Tổng cao: 378 mm

b) Motor hộp số giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100 R107

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp 1/20 R107

c) Động cơ hộp số giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 100 R137

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R137

d) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 100 R87

  • Đường kính trục: 50 mm
  • Tổng dài: 1008 mm
  • Tổng cao: 342.5 mm

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R87

e) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 100 R147

  • Đường kính trục: 110 mm
  • Tổng dài: 1323 mm
  • Tổng cao: 575 mm
  • Lực momen xoắn khoảng 7970 Nm

f) Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 100 R167

  • Đường kính trục: 120 mm
  • Tổng dài: 1418 mm
  • Tổng cao: 685 mm
  • Lực momen xoắn khoảng 7840 Nm

Motor giảm tốc 11Kw 15Hp tỉ số truyền 20 R167

Video động cơ giảm tốc R 15HP 11KW

Video động cơ giảm tốc 11Kw 15HP

6) Tư vấn lắp đặt động cơ giảm tốc 11Kw 15Hp 1/100

Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 15HP 11KW ratio 100 trục thẳng R

  • Gồm có 6 cách lắp đặt như hình sau.
  • Gồm có 3 cách thiết kế hộp cực điện: phía trên, bên trái, bên phải của thân motor

Lắp đặt, thiết kế Motor Giảm Tốc 11kw 15HP trục thẳng R

Hệ số SF Service Factor Giảm Tốc R 15HP 11KW ratio 10

  • SF 1.2 -1.4 làm việc 8 tiếng /1 ngày
  • SF 2 – 3.2 làm việc  16 - 24 tiếng/ ngày
  • SF 0.8 – 1 làm việc dưới 8 tiếng / ngày