0981676163Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 3.7Kw 5HP 1/120

5.732 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 3.7kw 5hp 1/120 còn gọi là động cơ giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 120, 3 pha, ratio 120, là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v.  Sau đây là những motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio tỉ số truyền 120 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 120

Ứng dụng motor giảm tốc 3 pha 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 120 bao gồm:

  • Máy đào đất tàu điện ngầm
  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy ép ngũ cốc ra lương khô
  • Máy vắt nước trái cây.

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/120

  • Trục cốt bền như inox, làm từ thép chống rỉ
  • Bánh răng nhông nhiệt luyện tạo độ chống mòn và siêu cứng, mô men xoắn cao, tuổi thọ nhiều năm.
  • Động cơ hộp số 3.7kW 5HP vòng bi bạc đạn tiêu chuẩn Châu Âu
  • Dầu bôi trơn của Nhật, hàng nghàn nhà máy đang sử dụng

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/120 

  • Đường kính trục động cơ giảm tốc 3.7kW 5HP tỉ số truyền 60 thường là 40, 50 mm
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 3.7kw 5HP 1/120, ratio i = 120, nghĩa là tốc độ motor điện ở cốt ra giảm đi 120 lần. Motor tốc độ 1400 / 120 = 12 hoặc 1500 / 120 = 13. Tốc độ cốt ra khoảng 12 - 13 vòng / 1 phút

4) Phân loại motor giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/120

a) Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 120 chân đế GH, trục 40

  • Đường kính trục motor giảm tốc 3 pha = 40 mm
  • Mã hàng chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 12 - 13 vòng/ phút( thứ tự số 13 trong bảng tốc độ)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 120 chân đế GH, trục 40

  • Tổng dài =493 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

b) Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 120 mặt bích GV, trục 40

  • Tỉ số truyền = 120, tốc độ trục ra là 12 - 13 rpm
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 120 mặt bích GV, trục 40

  • Tổng dài: 493 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 274.5 mm

c) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/120 chân đế, trục 50

  • Tốc độ trục ra 12 - 13 vòng/ phút khi tỉ số truyền bằng 120( thứ tự số 13 trong bảng tốc độ)
  • Đường kính trục = 50mm.
  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/120 chân đế

  • Tổng dài = 538 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

d) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/120 mặt bích, trục 50

  • Ratio = 120, tốc độ cốt trục là 12 - 13 vòng phút
  • Đường kính cốt trục 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/120 mặt bích, trục 50

  • Tổng dài: 534mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm 

e) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tải nặng R 97 ratio 1/120

Giảm tốc tải nặng R97 3.7kw 5Hp ratio 116.48             

  • Tốc độ trục ra = 12 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 116.48 (1450 / 116.48 = 12 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 97 trục ra = 60 mm, lực momen = 3130 Nm, hệ số làm việc SF = 0.95.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 880 mm, tổng cao = 420 mm, đường kính motor 3.7kw 5hp bích = 250 mm.

Có thêm tốc độ trục ra để lựa chọn như sau:

  • Tốc độ trục ra = 11 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 127.68 (1450 / 127.68 = 11 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 107 trục = 70 mm, lực momen = 3430 Nm, hệ số làm việc SF = 1.25.