098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 3.7Kw 5HP 1/5

1.849 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 3.7kw 5hp 1/5 hay động cơ giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 5, 3 pha, ratio 5, là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio tỉ số truyền 5 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 5

Ứng dụng động cơ giảm tốc 3 pha:

  • Máy ép mía thành đường
  • Máy đào đất tàu điện ngầm
  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy vắt nước trái cây.

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/5

  • Trục cốt bền như inox, làm bằng thép chống rỉ
  • Bánh răng luyện kim tạo độ chống mòn và cực bền, mô men xoắn cao, tuổi thọ 9-10 năm.
  • Động cơ hộp số 3.7kW 5Hp vòng bi bạc đạn chất lượng Châu Âu
  • Mỡ làm mát của Nhật, nhiều người dùng nhất tại Việt Nam

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 1/5

  • Đường kính trục động cơ giảm tốc 3.7kW 5HP tỉ số truyền 20 thường là 40, 50 mm
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp 1 / 5, ratio i = 5, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 5 lần. Motor tốc độ 1400 / 5 = 280 hoặc 1500 / 5 = 300. Tốc độ trục ra khoảng 280 - 300 vòng / 1 phút

4) Phân loại motor giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/5

a) Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 5 chân đế GH, trục 40

  • Đường kính trục = 40 mm
  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 280 - 300 vòng/ phút( thứ tự số 2 trong bảng tốc độ)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 5 chân đế GH, trục 40

  • Tổng dài =493 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

b) Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 5 mặt bích GV, trục 40

  • Tỉ số truyền = 5, tốc độ trục ra là 280 - 300  rpm
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 5 mặt bích GV, trục 40

  • Tổng dài: 493 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang Động cơ Giảm tốc mặt bích: 274.5 mm

c) Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/5 chân đế GH, trục 50

  • Tốc độ trục ra 280 - 300 vòng/ phút khi tỉ số truyền bằng 5( thứ tự số 2 trong bảng tốc độ)
  • Đường kính trục = 50mm.
  • Mã hàng chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/5 chân đế GH, trục 50

  • Tổng dài = 538 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

d) Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5Hp 1/5 mặt bích GV, trục 50

  • Ratio = 5, tốc độ cốt trục là 280 - 300 vòng phút
  • Đường kính cốt trục 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5Hp 1/5 mặt bích GV, trục 50

  • Tổng dài: 534mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm

Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio 5

e) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tải nặng R 57 ratio 1/5

Giảm tốc tải nặng R57 3.7kw 5Hp ratio 5.05             

  • Tốc độ trục ra = 284 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 5.05 (1450 / 5.05 = 284 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 57 trục ra = 35 mm, lực momen = 136 Nm, hệ số làm việc SF = 2.2.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 697 mm, tổng cao = 187 mm, đường kính motor 3.7kw 5hp bích = 250 mm.

Có thêm các tốc độ trục ra để lựa chọn như sau:

  • Tốc độ trục ra = 331 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 4.29 (1450 / 4.29 = 331 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 67 trục = 35 mm, lực momen = 116 Nm, hệ số làm việc SF = 2.3.
  • Tốc độ trục ra = 237 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 6 (1450 / 6 = 237 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 47 trục = 30 mm, lực momen = 161 Nm, hệ số làm việc SF = 0.95.