0975897066Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 3.7Kw 5HP 1/25

7.658 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 3.7kw 5hp 1/25 hay động cơ giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 25, 3 pha, ratio 25, là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio tỉ số truyền 25 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 5

Ứng dụng motor giảm tốc 3 pha 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 5 bao gồm:

  • Tời cửa cuốn, máy uốn thép
  • Máy đào đất tàu điện ngầm
  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy ép mía thành đường

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/25

  • Trục cốt bền như inox, làm bằng thép chống rỉ
  • Bánh răng luyện kim tạo độ chống mòn và cực bền, mô men xoắn cao, tuổi thọ 9-10 năm.
  • Động cơ hộp số 3.7kW 5Hp vòng bi bạc đạn chất lượng Châu Âu
  • Mỡ làm mát của Nhật, nhiều người dùng nhất tại Việt Nam

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 1/25

  • Đường kính trục động cơ giảm tốc 3.7kW 5HP tỉ số truyền 25 thường là 40, 50 mm
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp 1 / 25, ratio i = 25, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 25 lần. Motor tốc độ 1400 / 25 = 56 hoặc 1500 / 25 = 60. Tốc độ trục ra khoảng 56 - 60 rpm

4) Phân loại motor giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/25

a) Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 25 chân đế GH, trục 40

  • Đường kính trục = 40 mm
  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 56 - 60 vòng/ phút( thứ tự số 6 trong bảng tốc độ)

 Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 25 chân đế GH, trục 40

  • Tổng dài =493 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

b) Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 25 mặt bích GV, trục 40

  • Tỉ số truyền = 25, tốc độ trục ra là 56 - 60 vòng/ phút
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 25 mặt bích GV, trục 40

  • Tổng dài: 493 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 274.5 mm

c) Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/25 chân đế GH, trục 50

  • Tốc độ trục ra 56 - 60 vòng/ phút khi tỉ số truyền bằng 25( thứ tự số 6 trong bảng tốc độ)
  • Đường kính trục = 50mm.
  • Mã hàng chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/25 chân đế GH, trục 50

  • Tổng dài = 538 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

d) Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5Hp 1/25 mặt bích GV, trục 50

  • Ratio = 25, tốc độ cốt trục là 56 - 60 vòng phút
  • Đường kính cốt trục 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Động cơ giảm tốc 3.7Kw 5Hp 1/5 mặt bích GV, trục 50

  • Tổng dài: 534mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm

Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio 25

c) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tải nặng R 97 ratio 1/25

Giảm tốc tải nặng R97 3.7kw 5Hp ratio 25.03             

  • Tốc độ trục ra = 57 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 25.03 (1450 / 25.03 = 57 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 97 trục ra = 60 mm, lực momen = 675 Nm, hệ số làm việc SF = 4.2.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 880 mm, tổng cao = 420 mm, đường kính motor 3.7kw 5hp bích = 250 mm.

Có thêm các tốc độ trục ra để lựa chọn như sau:

  • Tốc độ trục ra = 51 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 27.88 (1450 / 27.88 = 51 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 87 trục = 50 mm, lực momen = 750 Nm, hệ số làm việc SF = 2.0.
  • Tốc độ trục ra = 61 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 23.37 (1450 / 23.37 = 61 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 77 trục = 40 mm, lực momen = 630 Nm, hệ số làm việc SF = 1.30.