098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 3.7Kw 5HP 1/200

9.983 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 3.7kw 5hp 1/200 hay động cơ giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 200, 3 pha, ratio 200, là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v. Sau đây là những motor giảm tốc 3 pha 3.7kw 5hp ratio tỉ số truyền 200 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 200 

Ứng dụng motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 200 bao gồm:

  • Máy nghiền vật liệu
  • Máy đào đất tàu điện ngầm
  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy uốn tre, gỗ, làm mỹ nghệ
  • Máy nghiền đá, máy nạo dừa.

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 3.7Kw 5HP 1/200

  • Trục cốt bền như inox, làm từ thép chống rỉ
  • Bánh răng nhông nhiệt luyện tạo độ chống mòn và siêu cứng, mô men xoắn cao, tuổi thọ nhiều năm.
  • Động cơ hộp số 3.7kW 5HP vòng bi bạc đạn tiêu chuẩn Châu Âu
  • Dầu bôi trơn của Nhật, hàng nghàn nhà máy đang sử dụng

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/200

  • Đường kính trục động cơ giảm tốc 3.7kW 5HP tỉ số truyền 200 thường là 40, 50 mm
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 3.7kw 5HP 1/200, ratio i = 200, nghĩa là tốc độ motor điện ở cốt ra giảm đi 200 lần. Motor tốc độ 1400 / 200 = 7 hoặc 1500 / 200 = 8. Tốc độ cốt ra khoảng 7 - 8 vòng / 1 phút

4) Phân loại motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 200

a) Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 200 chân đế GH, trục 40

  • Đường kính trục motor giảm tốc = 40 mm
  • Mã hàng chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 7 - 8 vòng/ phút( thứ tự số 15 trong bảng tốc độ)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5HP tỉ số truyền 200 chân đế GH, trục 40

  • Tổng dài =493 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

b) Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 200 mặt bích GV, trục 40

  • Tỉ số truyền = 200, tốc độ trục ra là 7 - 8 rpm
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7Kw 5Hp tỉ số truyền 200 mặt bích GV, trục 40

  • Tổng dài motor giảm tốc chân đế: 493 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 274.5 mm

c) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio 200 chân đế, trục 50

  • Tốc độ trục ra 7 - 8 vòng/ phút khi tỉ số truyền bằng 200( thứ tự số 15 trong bảng tốc độ)
  • Đường kính trục = 50 mm.
  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio 200 chân đế, trục 50

  • Tổng dài = 538 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

d) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/200 mặt bích, trục 50

  • Ratio = 120, tốc độ cốt trục là 7 - 8 vòng phút
  • Đường kính cốt trục 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tỉ số truyền 1/200 mặt bích, trục 50

  • Tổng dài: 534mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm 

Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 3.7kw 5hp ratio 200

e) Motor giảm tốc 3.7kw 5hp tải nặng R 107 ratio 1/200

Giảm tốc tải nặng R107 3.7kw 5Hp ratio 193             

  • Tốc độ trục ra = 7.3 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 193 (1450 / 193 = 7.3 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 107 trục ra = 70 mm, lực momen = 4840 Nm, hệ số làm việc SF =0.90.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 935 mm, tổng cao = 481 mm, đường kính motor 3.7kw 5hp bích = 250 mm.