Motor giảm tốc 3 pha 0.37kW 0.5HP 1/30 hay động cơ giảm tốc 0.5HP 0.37kW tỉ số truyền 30, 3 pha, ratio 30, thường dùng trong dân dụng và sản xuất công nghiệp là thiết bị giảm tốc độ trục ra của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 220v, 400v, 415v.
Sau đây là những Motor Giảm Tốc 0.37Kw 0.5Hp ratio tỉ số truyền 30 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.
1) Ứng dụng motor giảm tốc 0.37Kw 0.5Hp 1/30
Ứng dụng motor giảm tốc 3 pha 0.37Kw 0.5Hp 1/30 dùng để:
- Máy khai thác than, cát
- Sản xuất khẩu trang y tế
- Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
- Máy uốn tre, gỗ, làm mỹ nghệ
- Máy nạo dừa.
2) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 0.37kW 0.5HP 1/30
- Đường kính trục động cơ giảm tốc 3 pha 0.37kW 0.5HP thường là: 22, 28, 32 mm
- Điện áp motor giảm tốc 380v 0,37 kw 1/30: 3 pha 380v
- Tần số điện: 50Hz
- Hệ số bảo vệ: IP55
- Tốc độ: Motor giảm tốc 3 pha 0.37kw 0.5HP 1/30, ratio i = 30, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 30 lần. Motor tốc độ 1400 / 30 = 47 hoặc 1500 / 30 = 50 Tốc độ trục ra khoảng 47 - 50 vòng / 1 phút
3) Phân loại motor giảm tốc 0.37kW 0.5HP tỉ số truyền 30
a) Motor giảm tốc 0.37Kw 0.5HP ratio 30 chân đế GH, trục 22
- Từ bảng tốc độ dưới đây, ở thứ tự số 7 giảm tốc 0.37kw 0.5Hp có tốc độ trục ra 47 - 50 rpm
- Đường kính trục motor giảm tốc 3 pha 0,5 hp ratio 30 chân đế GH= 22 mm
- Mã hàng chân đế: GH22 (PF-DL SV-NF)
- Tổng dài motor giảm tốc = 338 mm
- Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 130 mm
- Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 65 mm
b) Động cơ giảm tốc 0.37Kw 0.5HP 1/30 mặt bích GV, trục 22
- Tỉ số truyền = 30, tốc độ trục ra là 47 - 50 rpm(vòng/ phút)
- Đường kính cốt trục 22 mm.
- Rãnh cavet: 7 mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 11 mm
- Mã hàng mặt bích: GV22 (PF-DL SV-NF)
- Tổng dài motor giảm tốc: 338 mm
- Chiều dài mặt bích: 169 mm
- Chiều ngang mặt bích: 155 mm
c) Motor giảm tốc 0.37Kw 0.5Hp 1/30 chân đế, trục 28
- Đường kính động cơ giảm tốc 380v 0.37kw tỷ số truyền 1/30: 28 mm
- Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH28 (PF-DL SV-NF)
- Tốc độ trục ra của motor giảm tốc 47 - 50 vòng/ phút khi ratio = 30
- Tổng dài =366 mm
- Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 140 mm
- Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 90 mm
d) Động cơ giảm tốc 0.37Kw 0.5Hp tỷ số truyền 30 mặt bích, trục 28
- Tốc độ cốt ra là 47 - 50 rpm khi ratio = 30
- Đường kính trục motor giảm tốc: 28 mm. Rãnh cavet: 7 mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 12.5 mm
- Mã hàng mặt bích: GV28 (PF-DL SV-NF)
- Tổng dài: 362 mm
- Chiều dài mặt bích: 194 mm
- Chiều ngang mặt bích: 180 mm
e) Động cơ giảm tốc 0.37Kw 0.5Hp 1/30 chân đế trục 32
- Đường kính trục: 32 mm
- Mã hàng chân đế: GH32 (PF-DL SV-NF)
- Tốc độ cốt ra của giảm tốc là 47 - 50 vòng/ phút( vì 1400/30 = 47, 1500/30 = 50)
- Tổng dài =399 mm
- Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 170 mm
- Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 130 mm
f) Động cơ giảm tốc 0.37Kw 0.5Hp tỉ số truyền 30 mặt bích, trục 32
- Số vòng quay trục ra 47 - 50 vòng/phút
- Đường kính trục motor giảm tốc: 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 13.5 mm
- Mã hàng mặt bích: GV32 (PF-DL SV-NF)
- Tổng dài: 399 mm
- Chiều ngang mặt bích: 223 mm
- Chiều dài mặt bích: 242 mm
g) Động cơ hộp số 0.37Kw 0.5Hp tỉ số truyền 30 NMRV 50, trục âm
- Đường kính trục âm: 25 mm
- Đường kính bích motor: 160 mm
h) Động cơ hộp số 0.37Kw 0.5Hp ratio 30 NMRV 50, trục dương
- Đường kính trục dương: 25 mm
- Đường kính bích motor: 160 mm
i) Motor hộp số 0.37Kw 0.5Hp tỉ số truyền 30 WPDA 60
- Đường kính trục: 22 mm
- Đường kính bích motor: 160 mm
k) Motor hộp số 0.37Kw 0.5Hp 1/30 WPDS 60
- Đường kính trục motor giảm tốc 380v 0.5hp: 22 mm
- Đường kính bích motor: 160 mm
Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 3 pha 0.37kw 0.4kw 0.5hp ratio 30
Video clip động cơ giảm tốc mặt bích 0.37kw 0.5HP ratio 30
Video clip động cơ giảm tốc chân đế 0.37kw 0.5HP ratio 30