098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Động cơ Servo 2.3kw

4.615 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Động cơ servo 2.3kw còn gọi là motor servo 2.3kw, chuyên dụng trong điện tự động hóa và ngành điện cơ. Sau đây là thông tin chính về sản phẩm

1) Ứng dụng động cơ servo 2.3kw

Motor Servo 2.3kw chuyên lắp đặt cho các máy móc cần điều khiển vị trí chính xác. Một số ứng dụng cụ thể như:

  • Các ngành công nghiệp: rô bốt, dược phẩm, dịch vụ thực phẩm,...
  • Ô tô đồ chơi điều khiển từ xa, máy bay đồ chơi, máy bay trực thăng đồ chơi
  • Ứng dụng trong hệ thống vận chuyển và sắp xếp hàng hóa
  • Điều khiển các máy chế tạo thiết bị điện tử…
  • Ứng dụng trong các máy in 3D, máy phun màu

2) Ưu điểm motor servo 2.3kw

  • Công suất 2.3kw trung bình thường dùng, phù hợp với nhiều hệ thống máy
  • Cho phép điều chỉnh vị trí, tốc độ và momen xoắn đầu ra một cách chính xác
  • Khả năng hoạt động tốt trong môi trường khắc nghiệt
  • Công nghệ mới tiết kiệm điện năng
  • Giá thành rẻ, được ưa chuộng trên toàn thế giới

3) Cấu tạo động cơ servo 2.3kw

Cấu tạo của motor servo 2.3kW gồm các bộ phận chính sau:

  • Stator: là phần cố định, gồm các tấm sắt từ. Stator có các cuộn dây điện được đặt bên trong, là bộ phận tạo từ trường khi có dòng điện chạy qua.
  • Rotor: là phần quay, làm bằng vật liệu kim loại dẫn điện. Rotor gồm có các nam châm vĩnh cửu được gắn trên bề mặt. Các nam châm này sẽ tương tác với từ trường của stator để tạo mô-men xoắn.
  • Bộ điều khiển: là bộ phận chính điều khiển mọi hoạt động của động cơ. Bộ điều khiển nhận tín hiệu từ bên ngoài, sau đó điều khiển dòng điện chạy qua cuộn dây stator để di chuyển vị trí, tốc độ và mô-men xoắn của trục.
  • Bộ mã hóa: là bộ phận đo vị trí của trục. Bộ mã hóa sẽ phát tín hiệu điện liên tục về vị trí của trục. Tín hiệu này được bộ điều khiển sử dụng để điều khiển động cơ.
  • Các bộ phận khác: vỏ hộp, trục ra, hộp điện,...

4) Nguyên lý hoạt động motor servo 2.3kw

Nguyên lý hoạt động vòng kín của motor servo 2.3kW cụ thể như sau:

  • Bộ điều khiển nhận tín hiệu từ bộ điều khiển bên ngoài để tính toán vị trí mong muốn của trục.
  • Bộ điều khiển gửi tín hiệu về vị trí, momen xoắn, tốc độ mong muốn để cho dòng điện chạy qua cuộn dây stator để tạo ra từ trường.
  • Từ trường tương tác với các nam châm vĩnh cửu trên rotor để làm cho trục quay đến vị trí mong muốn.
  • Bộ mã hóa liên tục đo vị trí của trục và truyền tín hiệu về bộ điều khiển. Bộ điều khiển so sánh vị trí thực tế của trục với vị trí mong muốn. Nếu sai lệch, bộ điều khiển sẽ điều chỉnh dòng điện chạy qua cuộn dây stator để làm cho trục quay đến vị trí chính xác.

5) Thông số kỹ thuật động cơ servo 2.3kw

  • Nhiệt độ môi trường vận hành (Temperature): dưới 55 độ C                                      
  • Số cặp cực động cơ (Number of pole pairs): 4
  • Bộ mã hoá trục (Incremental encoder line): 2500/5000 PPR
  • Bộ mã hóa tuyệt đối (Absolute encoder): 17/33 bit,22/38 bit, 23/39 bit
  • Cấp chịu nhiệt dây đồng (Insulation class): B
  • Hệ số bảo vệ bụi và nước: (Safety class): IP65
  • Cách điện và kháng điện (insulation and voltage resistance): AC 1500V, 1 phút 
  • Khả năng cách điện (Insulation resistance): DC500V, trên 10M
  • Phương pháp lắp đặt (Installation method): động cơ mặt bích

Ký hiệu các cổng đấu nối điện:

Ký hiệu các cổng đấu nối điện:

6) Phân loại động cơ servo 2.3kw

a) Động cơ servo 2.3kw 130ST-M15015

Động cơ servo 130ST-M15015 2.3kw có tính năng sử dụng như sau:

  • động cơ servo (Motor Model): 130ST-M15015
  • Lực momen (Rated Torque N.m ): 15 Nm
  • Lực momen lớn nhất đạt được (Max Torque N.m ): 30 Nm
  • Tốc độ thông thường (Rated Speed RPM): 1500 vòng / phút
  • Tốc độ tối đa (Max Speed RPM): 1800 vòng / phút
  • Dòng điện Ampe định mức full tải: (Rated Current A): 9.5 A
  • Trọng lượng Động cơ: 12 kg

Bản vẽ kỹ thuật động cơ servo 130ST-M15015

Bản vẽ kỹ thuật động cơ servo 130ST-M15015

  • Đường kính trục: 22 mm
  • Mặt vuông: 130 mm x 130 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ chéo: 145 mm
  • Tổng chiều dài trục: 57 mm
  • Tổng chiều dài Động cơ: 291 mm

b) Động cơ servo 2.3kw Times Brilliant

  • Hãng: Times Brilliant
  • Công suất: 2.3 kw
  • Điện áp: 1 pha 220v hoặc 3 pha 220v
  • Tần số: 50 / 60 Hz
  • Dòng chịu tải: 30 ampe
  • Chế độ điều khiển: vị trí, tốc độ, moment

c) Động cơ servo 2.3kw Xinje MS6H-130CS15B2-22P3

  • Công suất động cơ : 2.3 kW
  • Dòng Driver tương thích : DS5E/L/F/K/C/C1/L1-22P6-PTA
  • Điện áp định mức : 220 VAC
  • Dòng điện định mức : 11.8 A
  • Momen định mức : 14.6 Nm
  • Momen tới hạn : 36.5 Nm
  • Quán tính trục : 35240 [10^(-7) kg.m2]
  • Tốc độ định mức : 1500 rmp
  • Tốc độ tối đa : 2500 rmp
  • Không có phanh
  • Độ phân giải encoder : 17 bit tương đối
  • Đạt tiêu chuẩn IP66

d) Động cơ servo 2.3kw Wecon VD2

  • Model: VD2-019SA1G & WE130M-23015S-A1F
  • Mã SP: VD2-019SA1G & WE130M-23015S-A1F
  • Thương hiệu: Wecon

e) Động cơ servo 2.3kw Siemens S-1FK2 HD

  • SKU: 1FK2106-3AF00-0SA0
  • SIMOTICS S-1FK2 HD
  • Servo motor M0=9 Nm
  • PN = 2.3 kW at nN=3000 rpm (380-480 V);
  • PN = 1.3 kW at nN=1500 rpm (200-240 V)

Trên đây là thông tin chi tiết về động cơ servo 2.3kw. Mời tham khảo các loại motor servo bán chạy khác dưới đây.