Motor điện Toshiba 3 pha 25Hp 18.5Kw còn gọi là động cơ điện Toshiba 25Hp 18.5Kw
1 ) Lắp đặt và sử dụng động cơ toshiba 25HP 18.5kw
Gồm các tư thế chân đế, chân đế úp chân đế ngửa
Mặt bích ngang IMB35, mặt bích ngửa IMV36, mặt bích úp IMV15.
Tiêu chuẩn JEM 1408 là tiêu chuẩn chung của motor điện Nhật Bản.

2) Thông số kỹ thuật động cơ toshiba 25HP 18.5kw
Mời nhìn vào cột công suất, cột số 1 sau, sẽ thấy thông số motor toshiba 18.5kw 25HP 4 cực 4 pole theo hàng ngang
Gồm 3 hiệu điện thế 380v 400v 415 v, trong đó motor toshiba 25kw có dòng ampe định mức là 38 A khi chạy lưới điện 380V

Tiếp theo là hiệu suất làm việc của motor toshiba 25HP.
Full load = hết tải được 92.6% điện năng chuyển hóa thành cơ năng

3) Bản vẽ hình học kích thước động cơ toshiba 25HP 18.5kw
a) Bản vẽ kỹ thuật cataloge motor toshiba 18.5kw 25HP 1400 vòng phút chân đế
- Bản rộng chân đế AB = 755 mm
- Tổng dài chân đế motor Toshiba BB = 324 mm
- Chiều dài motor L = 315 mm

b) Kích thước motor toshiba 25kw 18.5HP mặt bích, 4P

4) Các tính năng khác của motor Toshiba 18.5kw
Động cơ Toshiba 3 pha 18.5kw 25hp 2poles
Động cơ Toshiba 3 pha Công suất 18.5kw 25hp 2poles
- Full load current (dòng khi Động cơ Toshiba chạy hết tải): 33.6(A). Khi động cơ điện không tải: 8.95 (A)
- Hiệu xuất motor điện (efficiency): 91 % Noise SPL: 71 Power Factor (full load): 91.5
- Đặc tính tối ưu của động cơ toshiba là tiếng ồn rất thấp, điện năng tiêu thụ ít mà nguyên vật liệu chế tạo không cần quá nhiều.
- Động cơ Toshiba Dalian thiết kế theo tiêu chuẩn sau IEC 60034 -12 Dimension IEC 60072. Test IEC 60034-1.
- Cấp chịu nhiệt F, hệ số bảo vệ motor IP55. Mã vỏ từ 160L trở xuống điện áp động cơ toshiba là 220/380/415V
- Mã vỏ Động cơ Toshiba từ 180M trở lên 380/660V
- Động cơ điện toshiba có chế độ làm mát toàn phần.
- Động cơ Toshiba gồm các kiểu IMB3 IMB5 IMB6 IMB8. 6 đầu dây ra ở hộp điện
Motor điện 3 pha 2P CN Úc 18.5kw