Hộp giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp hay gọi là hộp số 2 cấp 3.7kw 4kw 5hp cycloid. Cấu tạo gồm 2 cơ cấu truyền động ghép vào nhau nối vào motor điện 5 ngựa, 4 pole hoặc 6 pole. Dưới đây là thông tin về hộp số giảm tốc 2 cấp 5 ngựa.
Nội dung
- 1) Ứng dụng hộp giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp
- 2) Ưu điểm hộp giảm tốc 2 cấp 5hp 4kw
- 3) Cấu tạo hộp số giảm tốc 2 cấp 5hp 4kw
- 4) Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp
- 5) Phân loại hộp số giảm tốc 2 cấp 3.7kw 5hp
- a) Hộp số 2 cấp 3.7kw 5Hp trục thẳng GHM
- b) Hộp số 2 cấp 4kw 5Hp mặt bích GVM
- c) Hộp số 2 cấp 5hp 4kw tỉ số truyền 121, XWED74, XLED74
- d) Hộp giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp ratio 187, BWED53, XWED85, BLED53, XLED85
- e) Hộp số cyclo 2 cấp 4kw 5hp tỉ số truyền 1/289, BWED63, XWED95, BLED63, XLED95
- f) Giảm tốc cyclo 2 cấp 4kw 5hp ratio 1/391
- g) Hộp số cycloid 4 kw 5 hp ratio 473, BWED74, XWED106, BLED74, XLED106
- h) Giảm tốc cycloid 4 kw 5 hp giảm 595 lần
1) Ứng dụng hộp giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp
Hộp số 2 cấp giảm tốc 5hp có nhiều ứng dụng như:
- Chế tạo máy nghiền kim loại chậm
- Dùng trong máy khuấy sơn, khuấy hóa chất, khuấy dung dịch đặc
- Chế tạo lò nung, quạt tản nhiệt
- Chế tạo máy đúc gang, nhôm, đồng
- Dùng trong băng tải, băng chuyền chở hàng
2) Ưu điểm hộp giảm tốc 2 cấp 5hp 4kw
- Momen xoắn lớn gấp 3 - 4 lần hộp số 1 cấp thông thường.
- Tỷ số truyền cao, đa dạng lựa chọn
- Cài đặt thông số hoạt động, tỷ lệ giảm tốc dễ dàng
- Vận hành an toàn, độ chính xác cao
- Lắp đặt dễ dàng với động cơ và các hệ thống máy
3) Cấu tạo hộp số giảm tốc 2 cấp 5hp 4kw
Dưới đây là cấu tạo cơ bản của hộp giảm tốc 2 cấp 5 ngựa:
- Vỏ hộp giảm tốc: Là thành phầnbảo vệ các bộ phận bên trong khỏi bụi bẩn và môi trường xung quanh. Vỏ hộp thường được làm bằng kim loại hoặc hợp kim chắc chắn để đảm bảo độ bền và độ cứng cần thiết.
- Bộ truyền động 1: nằm gần đầu vào trục, gồm các bánh răng và trục. Nhiệm vụ của bộ truyền động 1 là giảm tốc độ quay từ đầu vào trục từ động cơ.
- Bộ truyền động 2: nằm gần đầu ra trục, cũng bao gồm các bánh răng và trục. Bộ truyền động 2 tiếp tục giảm tốc độ từ bộ truyền động 1 và truyền chuyển động xuống đầu ra trục.
- Hệ thống bôi trơn: Để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động mượt mà. Hệ thống bôi trơn có thể dùng dầu hoặc mỡ, để bôi trơn các bộ phận bên trong.
- Đầu vào trục: kết nối với động cơ hoặc nguồn khác để truyền chuyển động vào hộp giảm tốc.
- Đầu ra trục: truyền chuyển động đã giảm tốc đến các bộ phận khác trong hệ truyền động.
4) Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp
- Ratio lớn, tỉ số truyền cao: 1/121, 1/289, 1/391, 1/187, 1.473, 1/595, 1/731, 1/841 ... 1/10000
- Hộp giảm tốc 2 cấp có tốc độ trục ra: 1.1 vòng/phút đến 12.4 vòng/phút rất chậm
- Trục ra đường kính thường lớn gấp 2,3 lần trục vào.
- Chủng loại hộp số: Gv, cyclo, R, WP, NMRV, K.
5) Phân loại hộp số giảm tốc 2 cấp 3.7kw 5hp
a) Hộp số 2 cấp 3.7kw 5Hp trục thẳng GHM
Loại 1: Hộp giảm tốc 2 cấp 5Hp 3.7kw trục thẳng 40mm
- Đường kính trục ra: 40 mm
- Kích thước chân đế: 210x150 mm
- Tổng chiều dài động cơ: 778 mm
- Chiều dài trục ra: 65 mm
- Tổng chiều cao: 256.5 mm
- Tổng ngang: 264 mm
- Tỷ số truyền: 100 - 6400 lần
Loại 2: Hộp số 2 cấp 5Hp 4kw trục thẳng 50mm
- Đường kính cốt trục: 50 mm
- Rãnh cavet: 14 mm
- Chiều dài trục: 77 mm
- Tổng chiều dài động cơ: 818 mm
- Tổng chiều cao: 317 mm
- Tổng ngang: 335 mm
- Ratio (tỷ số truyền) từ: 1/100 - 1/6400
Loại 3: Hộp số 5Hp 4kw 2 cấp trục thẳng 60mm
- Đường kính trục: 60 mm
- Rãnh cavet: 15 mm
- Chiều dài trục: 90 mm
- Tổng dài: 862 mm
- Tổng cao: 317 mm
- Tổng ngang: 335 mm
- Ratio từ: 1/100 - 1/6400
b) Hộp số 2 cấp 4kw 5Hp mặt bích GVM
Loại 1: Hộp số 2 cấp 5Hp 4kw mặt bích GVM 40 mm
- Đường kính trục ra: 40 mm
- Kích thước mặt bích: 300x274.5 mm
- Chiều dài trục: 65 mm
- Tổng chiều dài động cơ: 778 mm
- Lỗ bắt ốc mặt bích: 16 mm
- Số lần giảm tốc: 100 - 6400 lần
Loại 2: Hộp số 2 cấp 5Hp 4kw mặt bích GVM 50mm
- Đường kính trục ra: 50 mm
- Kích thước mặt bích: 361x319 mm
- Chiều dài trục: 77 mm
- Tổng chiều dài động cơ: 818 mm
- Lỗ bắt ốc mặt bích: 19 mm
- Số lần giảm tốc: 100 - 6400 lần
Loại 3: Hộp số 5Hp 4kw 2 cấp mặt bích GVM 60mm
- Đường kính trục ra: 60 mm
- Thông số mặt bích: 361x319 mm
- Tổng chiều dài động cơ: 862 mm
- Lỗ bắt vít mặt bích: 19 mm
- Tốc độ giảm: 100 - 6400 lần
c) Hộp số 2 cấp 5hp 4kw tỉ số truyền 121, XWED74, XLED74
Loại 1: Hộp số motor 2 cấp 4kw 5hp XWED74 chân đế
- Tổng dài > 848 mm
- Chiều dài giảm tốc > 508 mm
- Chiều cao hộp giảm tốc: 484 mm
- Chiều cao tâm trục xuống đất: 220 mm
- Khoảng cách tâm 2 lỗ đế dọc trục: 320 mm
- Khoảng cách tâm 2 lỗ đế ngang trục: 420 mm
- Chiều dài chân đế dọc trục: 380 mm
- Bản rộng chân đế ngang trục: 470 mm
- Đường kính trục ra: 70 mm
- Chiều dài trục ra: 109 mm
- Rãnh cavet: 22 mm
Loại 2: Hộp số động cơ 2 cấp 4kw 5hp XLED74 mặt bích
- Đường kính mặt bích M = 430 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 345 mm
d) Hộp giảm tốc 2 cấp 4kw 5hp ratio 187, BWED53, XWED85, BLED53, XLED85
Ngoài ra có thêm nhiều mã hàng XWED74, XLED74 phù hợp
Loại 1: Hộp giảm tốc motor 2 cấp XWED74 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 187 = trục ra quay 7.4 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 187 = trục ra quay 8 vòng / phút
- Motor điện 960 / 187 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 70 mm
Loại 2: Hộp giảm tốc 2 cấp BWED53, XWED85 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 187 = trục ra quay 7.4 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 187 = trục ra quay 8 vòng / phút
- Motor điện 960 / 187 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 90 mm
Loại 3: Hộp giảm tốc động cơ 2 cấp XLED74 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 430 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 345 mm
Loại 4: Hộp giảm tốc 2 cấp BLED53, XLED85 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 490 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 400 mm
e) Hộp số cyclo 2 cấp 4kw 5hp tỉ số truyền 1/289, BWED63, XWED95, BLED63, XLED95
Ngoài ra còn các mã hộp số XWED74, XWED53, XWED85, XLED74, XLED53, XLED85 phù hợp
Loại 1: Hộp số cyclo 2 cấp XWED74 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 289 = trục ra quay 4.8 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 289 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
- Motor điện 960 / 289 = trục ra quay 3.3 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 70 mm
Loại 2: Hộp số cyclo 2 cấp BWED53, XWED85 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 289 = trục ra quay 4.8 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 289 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
- Motor điện 960 / 289 = trục ra quay 3.3 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 90 mm
Loại 3: Hộp số cyclo 2 cấp BWED63, XWED95 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 289 = trục ra quay 4.8 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 289 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
- Motor điện 960 / 289 = trục ra quay 3.3 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 100 mm
Loại 4: Hộp số cyclo 2 cấp XLED74 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 430 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 345 mm
Loại 5: Hộp số cyclo 2 cấp BLED53, XLED85 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 490 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 400 mm
Loại 6: Hộp số cyclo 2 cấp BLED63, XLED95 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm
f) Giảm tốc cyclo 2 cấp 4kw 5hp ratio 1/391
Còn nhiều mã sản phẩm BWED53, XWED85, BWED63, XWED95, BLED53, XLED85, BLED63, XLED95 phù hợp
Loại 1: Giảm tốc cyclo 2 cấp BWED53, XWED85 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 391 = trục ra quay 3.6 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 391 = trục ra quay 3.8 vòng / phút
- Motor điện 960 / 391 = trục ra quay 2.4 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 90 mm
Loại 2: Giảm tốc cyclo 2 cấp BWED63, XWED95 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 391 = trục ra quay 3.6 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 391 = trục ra quay 3.8 vòng / phút
- Motor điện 960 / 391 = trục ra quay 2.4 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 100 mm
Loại 3: Giảm tốc cyclo 2 cấp BWED53, XLED85 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 490 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 400 mm
Loại 4: Giảm tốc cyclo 2 cấp BLED63, XLED95 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm
g) Hộp số cycloid 4 kw 5 hp ratio 473, BWED74, XWED106, BLED74, XLED106
Còn có các mã sản phẩm khác phù hợp như: BWED63, XWED95, BLED63, XLED95
Loại 1: Hộp số cycloid BWED63, XWED95 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 473 = trục ra quay 2.9 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 473 = trục ra quay 3.2 vòng / phút
- Motor điện 960 / 473 = trục ra quay 2 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 100 mm
Loại 2: Hộp số cycloid BWED74, XWED106 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 473 = trục ra quay 2.9 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 473 = trục ra quay 3.2 vòng / phút
- Motor điện 960 / 473 = trục ra quay 2 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 110 mm
Loại 3: Hộp số cycloid BWED63, XLED95 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm
Loại 4: Hộp số cycloid BLED74, XLED106 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 650 mm, đường kính vành định vị, bích trong P= 520 mm
h) Giảm tốc cycloid 4 kw 5 hp giảm 595 lần
Ngoài ra còn nhiều mã hàng BWED63, XWED95, BWED74, XWED106, BLED63, XLED95, BLED74, XLED106 phù hợp
Loại 1: Giảm tốc cycloid BWED63, XWED95 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 595 = trục ra quay 2.3 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 595 = trục ra quay 2.5 vòng / phút
- Motor điện 960 / 595 = trục ra quay 6 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 100 mm
Loại 2: Giảm tốc cycloid BWED74, XWED106 chân đế 4kw 5hp
- Motor điện 1400 / 595 = trục ra quay 2.3 vòng / phút
- Motor điện 1500 / 595 = trục ra quay 2.5 vòng / phút
- Motor điện 960 / 595 = trục ra quay 6 vòng / phút
- Đường kính trục ra: 110 mm
Loại 3: Giảm tốc cycloid BLED63, XLED106 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm
Loại 4: Giảm tốc cycloid BLED74, XLED106 mặt bích 4kw 5hp
- Đường kính mặt bích M = 650 mm, đường kính vành định vị, bích trong P= 520 mm