098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc 2 Cấp 5.5Kw 7.5Hp

7.080 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp giảm tốc 2 cấp 5.5kw 7.5hp hay gọi là hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp cycloid. Cấu tạo gồm 2 cơ cấu truyền động ghép vào nhau nối vào motor điện 7.5 ngựa, 4 pole hoặc 6 pole. Dưới đây là thông tin chi tiết về hộp số 2 cấp giảm tốc 7.5 ngựa.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc 2 cấp 7.5hp 5.5kw

  • Chế tạo máy khuấy trộn sơn màu, hóa chất, dược phẩm
  • Chế tạo máy máy cắt, máy mài, máy phay, máy tiện
  • Dùng trong các dây chuyền sản xuất và chế biến thực phẩm, nước uống
  • Chế tạo máy bơm, máy phun thuốc trừ sâu, máy gặt, máy xay sát lúa
  • Sử dụng làm băng chuyền, máy trộn bê tông, máy xúc trong ngành xây dựng

2) Ưu điểm hộp giảm tốc 2 cấp 5.5kw 7.5hp

  • 2 cấp giúp giảm tốc hiệu quả hơn, lực momen lớn
  • Tạo chuyển động đầu ra rất chậm, tiện cho các việc nghiền kim loại, khuấy hóa chất, đúc gang nhôm đồng
  • Đa dạng kích thước và phân loại giúp ứng dụng linh hoạt
  • Vận hành êm ái, không gây ảnh hưởng đến môi trường làm việc
  • Yêu cầu kỹ thuật đơn giản để vận hành máy
  • Giá thành rẻ, được nhiều nhà máy trên thế giới sử dụng

3) Cấu tạo hộp số giảm tốc 2 cấp 5.5kw 7.5hp

Dưới đây là cấu tạo cơ bản của hộp giảm tốc 2 cấp 7.5 ngựa:

  • Vỏ máy: là bộ phận giúp bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi bụi bẩn và môi trường. Vỏ hộp giảm tốc bọc bên ngoài thường được làm bằng kim loại hoặc hợp kim chắc chắn
  • Bộ truyền động 1:  nằm ở gần đầu vào trục, gồm các bánh răng lớn và trục. Nhiệm vụ của bộ phận này là giảm tốc độ quay của chuyển động đầu vào trục từ động cơ.
  • Bộ truyền động 2: nằm gần đầu ra trục, cũng gồm các bánh răng nhỏ hơn và trục. Bộ truyền động 2 tiếp tục giảm tốc độ từ bộ truyền động 1 để đưa ra trục ra.
  • Hệ thống bôi trơn: dùng dầu hoặc mỡ để bôi trơn các bộ phận bên trong.
  • Đầu vào trục: kết nối với động cơ hoặc nguồn khác cung cấp chuyển động vào.
  • Đầu ra trục: truyền chuyển động đã giảm tốc tới các bộ phận ứng dụng.

4) Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc 2 cấp 7.5hp 5.5kw

  • Ratio lớn, tỉ số truyền cao: 1/121, 1/289, 1/391, 1/187, 1.473, 1/595, 1/731, 1/841 ... 1/10000
  • Hộp giảm tốc 2 cấp có tốc độ trục ra: 1.1 vòng/phút đến 12.4 vòng/phút rất chậm.
  • Trục ra đường kính thường lớn gấp 2,3 lần trục vào.
  • Momen xoắn lớn gấp 3 - 4 lần hộp số 1 cấp thông thường.
  • Chủng loại hộp số: Gv, cyclo, R, WP, NMRV, K.

5) Phân loại hộp giảm tốc 2 cấp 5.5kw 7.5hp

a) Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5Hp trục thẳng GHM 

Loại 1: Hộp giảm tốc 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Kích thước chân đế: 265x170mm
  • Tổng chiều dài động cơ: 914mm
  • Chiều dài trục ra: 77mm
  • Tổng chiều cao: 314mm
  • Tổng ngang: 335mm
  • Tốc độ giảm tốc(ratio): 100 - 6400 lần

Hộp giảm tốc 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 50mm

Loại 2: Hộp số motor 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 60mm

  • Đường kính cốt trục: 60mm
  • Rãnh cavet: 15mm
  • Chiều dài trục: 65mm
  • Kích thước chân đế: 265x170mm
  • Tổng chiều dài động cơ: 928mm
  • Tổng chiều cao: 317mm
  • Tổng ngang: 335mm
  • Ratio (tỷ số truyền) từ: 1/100 - 1/6400

Hộp số 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 60mm

b) Hộp số 2 cấp 7.5Hp 5.5kw mặt bích GVM 

Loại 1: Hộp số động cơ 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Kích thước mặt bích: 361x319 mm
  • Chiều dài trục: 77mm
  • Tổng chiều dài động cơ: 914mm
  • Lỗ bắt ốc mặt bích: 19mm
  • Số lần giảm tốc: 100 - 6400 lần

Hộp số 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 50mm

Loại 2: Hộp số 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 60mm

  • Đường kính trục ra: 60mm
  • Kích thước mặt bích: 361x319mm
  • Chiều dài trục: 90mm
  • Tổng chiều dài động cơ: 928mm
  • Lỗ bắt ốc mặt bích: 19mm
  • Số lần giảm tốc: 100 - 6400 lần

Hộp số 2 cấp 7.5Hp 5.5kw trục thẳng 60mm

c) Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 121, BWED53, XWED85, BLED53, XLED85

Còn các mã hợp số BWED63, XWED95, BLED63, XLED95 phù hợp

Loại 1: Hộp số 2 cấp BWED53, XWED85 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 121, BWED53, XWED85 chân đế

  • Tổng dài: X85 > 976 mm, B53 > 937 mm
  • Chiều dài giảm tốc: X85 > 586 mm, B53 > 547 mm
  • Chiều cao hộp giảm tốc: X85 = 514 mm, B53 = 504 mm
  • Chiều cao tâm trục xuống đất: X85 = 250 mm, B53 = 240 mm
  • Khoảng cách tâm 2 lỗ đế dọc trục: X85 = 380 mm, B53 = 380 mm
  • Khoảng cách tâm 2 lỗ đế ngang trục: X85 = 480 mm, B53 = 420 mm
  • Chiều dài chân đế dọc trục: X85 = 440 mm, B53 = 440 mm
  • Bản rộng chân đế ngang trục: X85 = 530 mm, B53 = 470 mm
  • Đường kính trục ra: 90 mm
  • Chiều dài trục ra: 120 mm
  • Rãnh cavet: 25 mm

Loại 2: Hộp giảm tốc motor 2 cấp 5.5kw 7.5hp BWED63, XWED95 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 121, BWED63, XWED95 chân đế

  • Tổng dài: X95 > 1078 mm, B63 > 1035 mm
  • Chiều dài giảm tốc: X95 > 688 mm, B63 > 645 mm
  • Chiều cao hộp giảm tốc: X95 = 614 mm, B63 = 605 mm
  • Chiều cao tâm trục xuống đất: X95 = 290 mm, B63 = 280 mm
  • Khoảng cách tâm 2 lỗ đế dọc trục: X95 = 480 mm, B63 = 440 mm
  • Khoảng cách tâm 2 lỗ đế ngang trục: X95 = 560 mm, B63 = 500 mm
  • Chiều dài chân đế dọc trục: X95 = 560 mm, B63 = 520 mm
  • Bản rộng chân đế ngang trục: X95 = 620 mm, B63 = 560 mm
  • Đường kính trục ra: 100 mm
  • Chiều dài trục ra: X95 = 141 mm, B63 = 139 mm
  • Rãnh cavet: 28 mm

Loại 3: Hộp số 2 cấp BWEL53, XLED85 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 121, BLED53, XLED85 mặt bích       

  • Chiều cao motor: 390 mm
  • Chiều cao hộp giảm tốc 2 cấp: X85 = 588 mm, B41 = 547 mm
  • Đường kính bích: 490 mm
  • Đường kính trục: X85 = 90 mm, B41 = 90 mm
  • Chiều dài trục: X85 = 110 mm, B41 = 108 mm
  • Rãnh cavet: X85 = 25 mm, B41 = 25 mm

Loại 4: Hộp giảm tốc động cơ 2 cấp 5.5kw 7.5hp BWED63, XLED95 mặt bích

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 121, BLED63, XLED95 mặt bích       

  • Chiều cao motor: 580 mm
  • Chiều cao hộp giảm tốc 2 cấp: X95 = 686 mm, B63 = 645 mm
  • Đường kính bích: 580 mm
  • Đường kính trục: X95 = 100 mm, B63 = 100 mm
  • Chiều dài trục: X95 = 132 mm, B63 = 130 mm
  • Rãnh cavet: X95 = 28 mm, B63 = 28 mm

d) Hộp giảm tốc 2 cấp 5.5kw 7.5hp ratio 187, BWED63, XWED95, BLED63, XLED95

Ngoài ra còn có các mã hàng phù hợp như: BWED53, XWED85, BLED53, XLED85

Loại 1: Hộp giảm tốc 2 cấp BWED53, XWED85 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 187, BWED53, XWED85 chân đế

  • Motor điện 1400 / 187 = trục ra quay 7.4 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 187 = trục ra quay 8 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 187 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 90 mm

Loại 2: Hộp giảm tốc 2 cấp BWED63, XWED95 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 187, BWED63, XWED95 chân đế

  • Motor điện 1400 / 187 = trục ra quay 7.4 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 187 = trục ra quay 8 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 187 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 100 mm

Loại 3: Hộp giảm tốc 2 cấp BWED53, XLED85 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 187, BLED53, XLED85 mặt bích

  • Đường kính mặt bích M = 490 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 400 mm

Loại 4: Hộp giảm tốc 2 cấp BLED63, XLED95 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 187, BLED63, XLED95 mặt bích

  • Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm

e) Hộp số cyclo 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 1/289

Ngài ra còn các mã giảm tốc BWED53, XWED85, BWED63, XWED95, BLED53, XLED85, BLED63, XLED95 phù hợp

Loại 1: Hộp số cyclo 2 cấp BWED53, XWED85 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 289, BWED53, XWED85 chân đế             

  • Motor điện 1400 / 289 = trục ra quay 4.8 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 289 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 289 = trục ra quay 3.3 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 90 mm

Loại 2: Hộp số cyclo 2 cấp BWED63, XWED95 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 289, BWED63, XWED95 chân đế  

  • Motor điện 1400 / 289 = trục ra quay 4.8 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 289 = trục ra quay 5.1 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 289 = trục ra quay 3.3 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 100 mm

Loại 3: Hộp số cyclo 2 cấp BWED53, XLED85 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 289, BLED53, XLED85 mặt bích           

  • Đường kính mặt bích M = 490 mm, đường kính vành định vị, bích trong P = 400 mm

Loại 4: Hộp số cyclo 2 cấp BLED63, XLED95 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 289, BLED63, XLED95 mặt bích

  • Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm

f) Giảm tốc cyclo 2 cấp 5.5kw 7.5hp ratio 1/391, BWED74, XWED106, BLED74, XLED106

Còn các mã hàng BWED63, XWED95, BLED63, XLED95 phù hợp

Loại 1: Giảm tốc cyclo 2 cấp BWED63, XWED95 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 391, BWED63, XWED95 chân đế

  • Motor điện 1400 / 391 = trục ra quay 3.6 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 391 = trục ra quay 3.8 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 391 = trục ra quay 2.4 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 100 mm

Loại 2: Giảm tốc cyclo 2 cấp BWED74, XWED106 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 391, BWED74, XWED106 chân đế

  • Motor điện 1400 / 391 = trục ra quay 3.6 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 391 = trục ra quay 3.8 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 391 = trục ra quay 2.4 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 110 mm

Loại 3: Giảm tốc cyclo 2 cấp BWED63, XLED95 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 391, BLED63, XLED95 mặt bích            

  • Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm

Loại 4 :Giảm tốc cyclo 2 cấp BLED74, XLED106 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 391, BLED74, XLED106 mặt bích

  • Đường kính mặt bích M = 650 mm, đường kính vành định vị, bích trong P= 520 mm

g) Hộp số cycloid 5.5 kw 7.5 hp ratio 473

Ngoài ra có nhiều mã hàng phù hợp: BWED63, XWED95, BWED74, XWED106, BLED63, XLED95, BLED74, XLED106

Loại 1: Hộp số cycloid BWED63, XWED95 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 473, BWED63, XWED95 chân đế            

  • Motor điện 1400 / 473 = trục ra quay 2.9 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 473 = trục ra quay 3.2 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 473 = trục ra quay 2 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 100 mm

Loại 2: Hộp số cycloid BWED74, XWED106 chân đế 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 473, BWED74, XWED106 chân đế            

  • Motor điện 1400 / 473 = trục ra quay 2.9 vòng / phút
  • Motor điện 1500 / 473 = trục ra quay 3.2 vòng / phút
  • Motor điện 960 / 473 = trục ra quay 2 vòng / phút
  • Đường kính trục ra: 110 mm

Loại 3: Hộp số cycloid BWED63, XLED95 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 473, BLED63, XLED95 mặt bích

  • Đường kính mặt bích M = 580 mm, đường kính vành định vị, bích trong P: X95 = 455 mm, B63 = 460 mm

Loại 4: Hộp số cycloid BLED74, XLED106 mặt bích 5.5kw 7.5hp

Hộp số 2 cấp 5.5kw 7.5hp tỉ số truyền 473, BLED74, XLED106 mặt bích

  • Đường kính mặt bích M = 650 mm, đường kính vành định vị, bích trong P= 520 mm