098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc Cốt Âm Size 70

7.019 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp giảm tốc cốt âm size 70 0.75kw 1hp còn gọi là hộp giảm tốc mặt bích size 70 0.75kw 1hp hay hộp số cốt âm size 70 0.75kw 1hp. Dưới đây là thông tin chi tiết về thiết bị.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc cốt âm size 70

  • Lĩnh vực sản xuất: máy tiện, máy phay, máy bào,... 
  • Lĩnh vực xây dựng: máy khoan, máy đục, máy cắt,... 
  • Lĩnh vực nông nghiệp: máy cày, máy bừa, máy gặt,... 
  • Lĩnh vực vận tải: ô tô, xe tải, xe bus,... 
  • Lĩnh vực y tế: máy X-quang, máy chụp MRI, máy siêu âm,...

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc cốt âm size 70

  • Cấu trúc trục ra cốt âm gọn gàng, dễ lắp đặt
  • Size 70 nhỏ gọn, phù hợp với nhiều thiết bị và hệ thống máy
  • Tốc độ đầu ra chậm, lực tải lớn đáp ứng yêu cầu sử dụng
  • Có thể kết hợp với nhiều máy móc hiện đại, an toàn như động cơ phòng nổ, motor phanh,...
  • Đa dạng phân loại, thiết kế cho người dùng lựa chọn

3) Cấu tạo hộp giảm tốc cốt âm size 70 

  • Vỏ hộp: bảo vệ các bộ phận bên trong hộp giảm tốc, được chế tạo từ các vật liệu như gang, thép và nhôm.
  • Trục đầu vào: là trục nhận lực từ động cơ điện. Vật liệu chế tạo thường là gang, thép và nhôm.
  • Trục đầu ra: là trục truyền lực đến tải, làm từ gang, thép và nhôm.
  • Trục vít: là bộ phận truyền lực chính trong hộp giảm tốc cốt âm size 70. Trục vít cần có khả năng tải tốt, gia công chính xác từ gang, thép và nhôm.
  • Đai ốc: là bộ phận khớp với trục vít và truyền lực đến tải. Đai ốc cũng cần gia công chính xác từ chất liệu như gang, thép và nhôm.
  • Hệ thống bôi trơn: có thể là hệ thống bôi trơn bằng dầu hoặc hệ thống bôi trơn bằng mỡ.

4) Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc cốt âm size 70 

  • Tốc độ trục ra khoảng 299 vòng tới 23.1 vòng / phút
  • Có ratio giảm 5 lần tới 60 lần / 1 phút.
  • Có thể kết hợp với các thiết bị máy như: motor có phanh, động cơ phòng nổ

5) Phân loại hộp giảm tốc cốt âm 0.75kw 1hp

a) Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp NMRV trục vuông góc điện 380v

Hộp giảm tốc cốt âm 0.75kw 1hp loại trục vít RV có thông số kỹ thuật:

  • Đường kính trục âm: 25 mm
  • Mã hàng: Hộp số RV63 lắp motor 0.75kw 1hp
  • Tỉ số truyền: từ 5, 10, 15, 20,... 80, 100

Hộp giảm tốc cốt âm 0.75kw 1hp NMRV trục vuông góc điện 380v

b) Hộp giảm tốc cốt âm 0.75kw 1hp NMRV điện 1 pha 220v

Hộp số motor cốt âm 1hp 0.75kw NMRV có thông số như sau:

  • Đường kính trục âm: 25 mm
  • Mã hàng: Hộp số RV + motor 0.75kw 1hp
  • Tỉ số truyền: từ 5, 10, 15, 20,... 80, 100

Hộp giảm tốc cốt âm 0.75kw 1hp NMRV điện 1 pha 220v

c) Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp NMRV bích ra vuông

Hộp số động cơ cốt âm 1hp 0.75kw NMRV bích ra vuông có thông số như sau:

  • Đường kính trục âm: 25 mm
  • Mã hàng: Hộp giảm  tốc RV63 + motor 0.75kw 1hp
  • Đường kính bích vuông 180 mm
  • Đường kính lỗ bích vuông: 11 mm

Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp NMRV bích ra vuông

d) Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp KA37 làm việc nặng

Hộp giảm tốc motor cốt âm 1hp 0.75kw KA37 tải nặng có thông số như sau:

  • Đường kính trục âm: 30 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 28 - 230 Nm
  • Tỉ số truyền: từ 5, 10, 15, 20,... 80, 100

Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp KA37 làm việc nặng

e) Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp KAF57 trục ra vuông góc 

Hộp giảm tốc động cơ cốt âm 1hp 0.75kw KAF37 có thông số như sau:

  • Đường kính trục âm: 30 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 28 - 230 Nm
  • Đường kính mặt bích: 160 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 9 mm

Hộp số cốt âm 0.75kw 1hp KAF57 trục ra vuông góc 

f) Hộp giảm tốc mặt bích size 70 0.75kw 1hp cốt âm WPWDKT

  • Mã hàng: hộp số WPWDKT 70 + motor 0.75kw 1hp
  • Đường kính trục ra âm: 30 mm

Hộp giảm tốc mặt bích size 70 0.75kw 1hp cốt âm WPWDKT

g) Hộp giảm tốc mặt bích size 70 0.75kw 1hp WPWDKS trục vuông góc

  • Mã hàng: Hộp số cốt âm size 70 WPWDKS
  • Phù hợp lắp motor 0.75kw 1hp tốc độ 1450 vòng phút
  • Đường kính trục âm: 30 mm

Hộp giảm tốc mặt bích size 70 0.75kw 1hp WPWDKS trục vuông góc

h) Hộp giảm tốc mặt bích size 70 0.75kw 1hp WPWDKO

  • Đường kính trục âm: 35 mm
  • Tổng chiều ngang: 225 mm

Bản vẽ kỹ thuật Hộp Giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKO EOW size 70

6) Các Loại Hộp Giảm Tốc Cốt Âm Size 70 Liền Motor 0.75kw

Hộp giảm tốc trục vít mặt bích WPDS có trục âm vào ở phía trên, bên trái của trục ra. Còn được gọi là giảm tốc mặt bích cốt âm hình loa. Trục vào là lỗ rỗng (trục âm) để đút trục motor vào. Thông qua bánh răng đồng, tốc độ của motor được giảm đi từ 10 đến 60 lần.

  • Hộp giảm tốc WPDS size 50,60,70,80,100

Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDS size 50,60,70,80,100

  • Hộp giảm tốc WPDS size 120,135,155,175

Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDS size 120,135,155,175

Thiệt về quãng đường thì lợi về lực, đầu ra của giảm tốc sẽ tạo được lực mô men lớn hơn, giúp thiết kế ra các cơ cấu nâng hạ, tời, băng tải, thang máy chuyên chở hàng. Kích cỡ (size) của giảm tốc trục vít là khoảng cách giữa tâm trục vào tới tâm trục ra (tính bằng mm). Hộp số có tỉ số truyền i= 1/10, 1/20, 1/30, 1/40, 1/50, 1/60

  • Hộp giảm tốc WPDA size 60,70,80,100

Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa hoặc 2.2kw 3HP 3 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDA size 60,70,80,100

  • Hộp giảm tốc WPDA size 120,135,155,175

Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPDA size 120,135,155,175

Cách tính tốc độ đầu ra sau khi giảm tốc là lấy 1400 hoặc 1000 chia cho tỉ số truyền, VD motor điện (4P) chạy 1400 vòng phút, giảm tốc i = 1/20, tốc độ ở trục ra là 1400 / 20 = 70 vòng / phút Hộp giảm tốc size 70 phù hợp lắp với mô tơ 0.37kW và 0.75kW (1/2 ngựa và 1 ngựa) Đường kính lỗ vào (trục nhanh, trục nhỏ) là 14 mm hoặc 19 mm tùy theo yêu cầu kỹ thuật. Đường kính trục ra ( trục chậm, trục lớn) là 28mm Khoảng cách giữa các tâm lỗ đế chiều dọc là :115mm Khoảng cách giữa các tâm lỗ đế chiều ngang là :150mm Trọng lượng hộp số trục vít mặt bích size 70 là: 17kg

  • Hộp giảm tốc WPA size 50,60,70,80,100

Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPA size 50,60,70,80,100

  • Hộp giảm tốc WPA size 120,135,155,175

Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPA size 120,135,155,175

  • Hộp giảm tốc WPS size 50,60,70,80,100

Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPS size 50,60,70,80,100

  • Hộp giảm tốc WPS size 120,135,155,175

Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPS size 120,135,155,175

  • Hộp giảm tốc WPO size 60,70,80

Hộp giảm tốc size 60 (cỡ 60) lắp motor 370 wat 1/2HP 0.5 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2 ngựa Video Hộp giảm tốc WPO size 60,70,80

  • Hộp giảm tốc WPO size 100,135,155

Hộp giảm tốc size 100 (cỡ 100) lắp motor 1.5kw 2HP 2ngựa Hộp giảm tốc size 135 (cỡ 135 ) lắp motor 3.0kw 4HP 4 ngựa Hộp giảm tốc size 155 (cỡ 155) lắp motor 4.0kw 5.5HP 5.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPO size 100,135,155

  • Hộp giảm tốc WPX size 50,70,80

Hộp giảm tốc size 50 (cỡ 50) lắp motor 180 wat 1/4HP 0.25 ngựa Hộp giảm tốc size 70 (cỡ 70) lắp motor 0.8kw 1HP 1 ngựa Hộp giảm tốc size 80 (cỡ 80) lắp motor 1.1kw 1.5HP 1.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPX size 50,70,80

  • Hộp giảm tốc WPX size 120,175

Hộp giảm tốc size 120 (cỡ 120) lắp motor 2.2kw 3HP 3 ngựa Hộp giảm tốc size 175 (cỡ 175) lắp motor 5.5kw 7.5HP 7.5 ngựa Video Hộp giảm tốc WPX size 120,175

Sau đây là mẫu trục vít vỏ nhôm NMRV

Hộp số giảm tốc trục vít vỏ nhôm cốt âm mặt bích ( Mặt mâm NMRV từ cỡ (size) 30 cỡ (size) 40 cỡ (Size) 50 tới cỡ ( size) 63 (cỡ nhỏ)

Hộp số giảm tốc trục vít vỏ nhôm cốt âm mặt bích ( Mặt Mâm) NMRV từ size 30 Size 63 Size 75 tới size 90

Hộp số giảm tốc trục vít vỏ nhôm cốt âm mặt bích ( Mặt mâm) NMRV size 110 Size 130 Size 150