Hộp giảm tốc cốt âm có tên khác là hộp số cốt âm hay hộp số giảm tốc cốt âm tại Sài Gòn. Người Bắc hay gọi là hộp giảm tốc trục âm, trục lõm, trục rỗng, hollow shaft.
Cấu tạo của cốt âm là 1 lỗ rỗng, thành lỗ làm bằng thép siêu cứng để truyền lực momen từ động cơ điện tới vật mang tải.
Nội dung
- 1) Ứng dụng hộp giảm tốc cốt âm
- 2) Phân loại hộp giảm tốc cốt âm
- a) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít NMRV
- b) Hộp số cốt âm mặt bích WPWDKS
- c) Hộp số giảm tốc cốt âm trục vít WPWKS
- d) Hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKA
- e) Hộp số cốt âm trục vít WPWDKT
- f) Hộp Số Giảm Tốc Cốt Âm Tải Nặng
- g) Hộp số cốt âm mini RH điều chỉnh tốc độ
- h) Hộp số giảm tốc cốt âm mini IRV ,
- i) Hộp giảm tốc trục âm gắn hộp điều tốc cơ
- k) Hộp số giảm tốc cốt âm 2 cấp
- l) Hộp giảm tốc cốt âm FA – trục ra song song trục vào
1) Ứng dụng hộp giảm tốc cốt âm
- Chế tạo ra băng tải và băng truyền, vận chuyển ngũ cốc lúa, ngô, khoai mì sắn
- Làm cáp treo Vũng Tầu, Bana Hill Đà Nẵng, Sa Pa
- Làm máy trộn đất vào khuân làm gạch xây nhà
- Làm máy chế tạo vac xin covid, máy cắt khẩu trang CNC
- Máy đào đất làm tàu điện ngầm ở Sài Gòn
- Hộp giảm tốc máy thủy, đánh lưới bắt sò ngao hến hàu
2) Phân loại hộp giảm tốc cốt âm
a) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít NMRV
Hộp giảm tốc cốt âm NMRV có các size thông dụng 40, 50, 63, 75, 90, 110, 130, 150.
Sau đây là ví dụ về bản vẽ hộp giảm tốc cốt âm NMRV size 63
- Đường kính trục ra âm: 25mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Phù hợp lắp với motor mã 80( 0.75kw 4pole)
- Tỷ số truyền thông dụng: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 60
b) Hộp số cốt âm mặt bích WPWDKS
Hộp số cốt âm WPWDKS, trục vuông góc có các size phổ biến: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 40, 45, 60, 70mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số cốt âm WPWDKS size 70
- Đường kính trục ra âm: 30mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 10mm
- Phù hơp lắp mô tơ mã 80( 0.8kw 4 pole)
Phù hợp lắp với động cơ mã 80( 0.75kw 4pole)
Khi lắp với motor 0.8kw 1Hp 4 pole 4 cực
- Tổng chiều dài: 457mm
- Số vòng ra từ 24 - 145 vòng/phút
c) Hộp số giảm tốc cốt âm trục vít WPWKS
Hộp số giảm tốc cốt âm WPWKS, trục vuông góc có các size thông dụng: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 38, 40, 45, 60, 70mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm WPWKS size 70
- Đường kính trục vào: 18mm
- Đường kính trục ra âm: 30mm
- Tổng dài: 231mm
- Phù hợp lắp với động cơ mã 80( 0.8kw 4pole)
d) Hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKA
Hộp số cốt âm mặt bích, trục vuông góc có các size thông dụng 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 40, 45, 60, 70mm.
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp giảm tốc cốt âm WPWDKA size 70
- Đường kính trục ra âm: 30mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 10mm
- Phù hợp lắp với motor mã 80( 0.8kw 4pole)
Khi lắp với motor 0.8kw 1Hp 4 pole 4 cực
- Tổng chiều dài: 457mm
- Số vòng ra từ 23 - 150 vòng/phút
e) Hộp số cốt âm trục vít WPWDKT
Hộp số cốt âm WPWDKT, trục vuông góc có các size thông dụng: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155, 175, 200. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 38, 40, 45, 60, 70, 80, 85mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số cốt âm WPWDKS size 80
- Đường kính trục ra âm: 35mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 10mm
- Phù hợp lắp với động cơ mã 90( 1.5kw 4pole)
f) Hộp Số Giảm Tốc Cốt Âm Tải Nặng
Hộp giảm tốc cốt âm tải nặng, trục vuông góc có các mã thông dụng: KA47, KA57, KA67, KA77, KA87, KA97. Đường kính trục âm lần lượt: 30, 35, 40, 45, 50, 60, 70mm
Sau đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm KA67
- Đương kính trục ra âm: 40mm
- Tổng dài: 696mm
- Lực momem xoắn: 109 - 900Nm
g) Hộp số cốt âm mini RH điều chỉnh tốc độ
Hộp số cốt âm mini RH điều tốc có các công suất phổ biến: 30, 60, 90, 120, 140, 180, 200, 250, 300, 370, 400w. Đường kính trục âm lần lượt: 15, 17, 22, 30mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm mini RH 140w 220v 1 pha
- Đường kính trục âm: 17mm
- Mã hàng 5IK
- Điều chỉnh được tốc độ: 280 - 7 vòng phút
h) Hộp số giảm tốc cốt âm mini IRV ,
Hộp số cốt âm mini IRV có các công suất thông dụng: 30, 60, 90, 120, 140, 180, 200, 250, 300, 370, 400w. Đường kính trục âm lần lượt: 14, 18, 25mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm mini IRV 140w 220v 1 pha
- Đường kính trục ra âm: 18mm
- Mã hàng IRV 140w: motor 140w mã 5IK + NMRV size 40
i) Hộp giảm tốc trục âm gắn hộp điều tốc cơ
Hộp số cốt âm điều tốc có tốc độ trục ra là: từ 200 vòng tới 2 vòng/ 1 phút. Sau đây là ví dụ hộp số cốt âm điều tốc NMRV63 + ULD MB07 + motor 0.75kw
- Tổng chiều dài: 558mm
- Đường kính trục âm: 25 mm
- Dòng ampe định mức motor: 1.95A
k) Hộp số giảm tốc cốt âm 2 cấp
Motor giảm tốc GH kết nối với Hộp số NMRV cho ra tốc độ cực chậm, có thể dưới 1 vòng/1 phút. Trục ra là trục rỗng.
l) Hộp giảm tốc cốt âm FA – trục ra song song trục vào
Các mã hàng thông dụng: FA47, FA57, FA67, FA77, FA87, FA97
Có 2 kiểu cốt âm thường gặp là cốt âm mặt bích hoặc cốt âm có ren 8 lỗ nhỏ ở hình số 4 dưới đây
Video giảm tốc mặt bích (Mặt mâm), Hộp số giảm tốc mặt bích các loại
Ngoài ra, nếu quý vị có thêm nhu cầu về các loại Hộp Giảm Tốc khác có thể click vào đây: