Hộp giảm tốc cốt âm có tên khác là hộp số cốt âm hay hộp giảm tốc trục âm. Người miền bắc còn gọi là hộp giảm tốc trục lõm, trục rỗng, trong tiếng anh gọi là hollow shaft gearbox.
Cấu tạo của cốt âm là 1 lỗ rỗng, thành lỗ làm bằng thép siêu cứng để truyền lực momen từ động cơ điện tới vật mang tải. Sau đây là thông tin chính về sản phẩm này
Nội dung
- 1) Ứng dụng hộp giảm tốc cốt âm
- 2) Ưu điểm hộp giảm tốc cốt âm
- 3) Cấu tạo hộp giảm tốc cốt âm
- 4) Phân loại hộp giảm tốc cốt âm
- a) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít NMRV
- b) Hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKS
- c) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít WPWKS
- d) Hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKA
- e) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít WPWDKT
- f) Hộp giảm tốc cốt âm Tải Nặng
- g) Hộp giảm tốc cốt âm mini RH điều chỉnh tốc độ
- h) Hộp giảm tốc cốt âm mini IRV ,
- i) Hộp giảm tốc cốt âm gắn hộp điều tốc cơ
- k) Hộp giảm tốc cốt âm 2 cấp
- l) Hộp giảm tốc cốt âm FA – trục ra song song trục vào
- 5) Bảng giá hộp giảm tốc cốt âm
1) Ứng dụng hộp giảm tốc cốt âm
Hộp giảm tốc cốt âm, còn được gọi là hộp giảm tốc trục vào, là một loại hộp giảm tốc được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp. Với cấu trúc cốt âm, hộp giảm tốc này có khả năng chịu tải cao và đáng tin cậy. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của hộp giảm tốc cốt âm:
- Các dây chuyền sản xuất công nghiệp: Hộp giảm tốc cốt âm được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất để giảm tốc độ quay và tăng mô-men xoắn của động cơ để đáp ứng yêu cầu vận hành của các máy móc và thiết bị sản xuất.
- Các ứng dụng truyền động trong ngành xây dựng: Hộp giảm tốc cốt âm được sử dụng trong các ứng dụng truyền động trong ngành xây dựng như cần cẩu, băng chuyền, máy kéo và các thiết bị nâng hạ để tạo ra mô-men xoắn lớn và chuyển động mạnh mẽ.
- Các ứng dụng trong ngành năng lượng: Hộp giảm tốc cốt âm được sử dụng trong các ứng dụng trong ngành năng lượng như các động cơ tuabin gió, máy phát điện và các thiết bị liên quan để điều chỉnh tốc độ và mô-men xoắn của động cơ.
- Các ứng dụng trong ngành ô tô: Trong ngành ô tô, hộp giảm tốc cốt âm được sử dụng trong các hệ thống truyền động để giảm tốc độ quay và tăng mô-men xoắn từ động cơ đến bánh xe, giúp điều khiển chuyển động và tăng cường hiệu suất của xe.
- Các ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống: Hộp giảm tốc cốt âm được sử dụng trong các ứng dụng trong ngành thực phẩm và đồ uống như máy làm bánh, máy trộn, máy đóng gói và các thiết bị khác để điều chỉnh tốc độ và mô-men xoắn phù hợp trong quá trình sản xuất
Các ứng dụng khác như:
- Làm cáp treo Vũng Tầu, Bana Hill Đà Nẵng, Sa Pa
- Làm máy trộn đất vào khuân làm gạch xây nhà
- Làm máy chế tạo vac xin covid, máy cắt khẩu trang CNC
- Máy đào đất làm tàu điện ngầm ở Sài Gòn
- Hộp giảm tốc máy thủy, đánh lưới bắt sò ngao hến hàu
2) Ưu điểm hộp giảm tốc cốt âm
Hộp giảm tốc cốt âm có nhiều ưu điểm quan trọng, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số ưu điểm chính của hộp giảm tốc cốt âm:
- Chịu tải cao: Hộp giảm tốc cốt âm được thiết kế để chịu tải cao, có khả năng truyền động mô-men xoắn lớn từ động cơ đến hệ thống truyền động. Điều này giúp nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu mô-men xoắn lớn và đáng tin cậy.
- Độ bền cao: Hộp giảm tốc cốt âm có cấu trúc vững chắc và thiết kế chính xác, giúp nó hoạt động một cách ổn định và đáng tin cậy. Nó giảm thiểu rung động và dao động trong quá trình truyền động, đảm bảo sự ổn định và hiệu suất cao.
- Tiết kiệm điện: Hộp giảm tốc cốt âm được thiết kế với tỉ số truyền lớn và ít mất mát năng lượng, giúp tăng hiệu suất truyền động. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Chế độ làm việc liên tục: hộp số cốt âm có khả năng hoạt động liên tục trong môi trường khắc nghiệt mà không gặp sự cố lớn, giúp tăng đáng kể tuổi thọ và độ tin cậy của hệ thống.
- Dễ bảo trì: Hộp giảm tốc cốt âm thường có thiết kế theo chuẩn quốc tế với cho phép thay thế dễ dàng của các bộ phận khi cần thiết. Việc bảo trì và sửa chữa trở nên đơn giản hơn, giảm thiểu thời gian dừng máy và tăng tính sẵn sàng của hệ thống.
3) Cấu tạo hộp giảm tốc cốt âm
- Vỏ hộp: Là bên ngoài của hộp giảm tốc, chịu trách nhiệm bảo vệ các bộ phận bên trong và cung cấp cấu trúc vững chắc. Vỏ hộp thường được làm bằng thép hoặc hợp kim thép chất lượng cao.
- Cốt âm trục vào hoặc cốt dương vào: Đây là trục mà động cơ được gắn vào. Cốt trục vào nối trực tiếp với động cơ và chịu tải từ động cơ truyền vào hộp giảm tốc.
- Bộ truyền động: Bộ truyền động bao gồm các bánh răng hoặc nhông bằng đĩa thép được lắp ráp trên trục. Các bánh răng có kích thước và số răng khác nhau để tạo ra tỉ số truyền động mong muốn. Bánh răng thường được làm bằng thép nhiệt xử lý để đảm bảo độ cứng và độ bền cao.
- Trục ra âm - cốt âm: Là trục nối tiếp với bộ truyền động và truyền mô-men xoắn từ hộp giảm tốc đến thiết bị hoặc máy móc khác. Trục ra có thể được cung cấp với các kích thước và giao diện khác nhau để phù hợp với ứng dụng cụ thể.
- Bộ vận hành: Bộ vận hành bao gồm các bạc đạn và các bộ phận bôi trơn để đảm bảo hoạt động êm ái và ít ma sát của hộp giảm tốc. Nó bao gồm cả hệ thống bôi trơn để bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của các bộ phận bên trong.
- Vòng bi: Vòng bi được sử dụng để chịu lực tì đè và giữ các trục và bộ phận di chuyển một cách ổn định. Các vòng bi thường được sử dụng là vòng bi bi cầu hoặc vòng bi trục, tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Hệ thống bảo vệ: Hộp giảm tốc cốt âm có thể được trang bị các hệ thống bảo vệ như cầu dao bảo vệ quá tải hoặc bản lề hoặc mặt bích chống rung hoặc khớp nối giảm chấn để bảo vệ độ bền của bánh nhông bên trong.
4) Phân loại hộp giảm tốc cốt âm
a) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít NMRV
Hộp giảm tốc cốt âm NMRV có các size thông dụng 40, 50, 63, 75, 90, 110, 130, 150.
Sau đây là ví dụ về bản vẽ hộp giảm tốc cốt âm NMRV size 63
- Đường kính trục ra âm: 25mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Phù hợp lắp với motor mã 80( 0.75kw 4pole)
- Tỷ số truyền thông dụng: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 60
b) Hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKS
Hộp số cốt âm WPWDKS, trục vuông góc có các size phổ biến: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 40, 45, 60, 70mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số cốt âm WPWDKS size 70
- Đường kính trục ra âm: 30mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 10mm
- Phù hơp lắp mô tơ mã 80( 0.8kw 4 pole)
Phù hợp lắp với động cơ mã 80( 0.75kw 4pole)
Khi lắp với motor 0.8kw 1Hp 4 pole 4 cực
- Tổng chiều dài: 457mm
- Số vòng ra từ 24 - 145 vòng/phút
c) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít WPWKS
Hộp số giảm tốc cốt âm WPWKS, trục vuông góc có các size thông dụng: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 38, 40, 45, 60, 70mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm WPWKS size 70
- Đường kính trục vào: 18mm
- Đường kính trục ra âm: 30mm
- Tổng dài: 231mm
- Phù hợp lắp với động cơ mã 80( 0.8kw 4pole)
d) Hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKA
Hộp số cốt âm mặt bích, trục vuông góc có các size thông dụng 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 40, 45, 60, 70mm.
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp giảm tốc cốt âm WPWDKA size 70
- Đường kính trục ra âm: 30mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 10mm
- Phù hợp lắp với motor mã 80( 0.8kw 4pole)
Khi lắp với motor 0.8kw 1Hp 4 pole 4 cực
- Tổng chiều dài: 457mm
- Số vòng ra từ 23 - 150 vòng/phút
e) Hộp giảm tốc cốt âm trục vít WPWDKT
Hộp số cốt âm WPWDKT, trục vuông góc có các size thông dụng: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155, 175, 200. Đường kính trục ra âm lần lượt: 25, 30, 35, 38, 40, 45, 60, 70, 80, 85mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số cốt âm WPWDKS size 80
- Đường kính trục ra âm: 35mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 10mm
- Phù hợp lắp với động cơ mã 90( 1.5kw 4pole)
f) Hộp giảm tốc cốt âm Tải Nặng
Hộp giảm tốc cốt âm tải nặng, trục vuông góc có các mã thông dụng: KA47, KA57, KA67, KA77, KA87, KA97. Đường kính trục âm lần lượt: 30, 35, 40, 45, 50, 60, 70mm
Sau đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm KA67
- Đương kính trục ra âm: 40mm
- Tổng dài: 696mm
- Lực momem xoắn: 109 - 900Nm
g) Hộp giảm tốc cốt âm mini RH điều chỉnh tốc độ
Hộp số cốt âm mini RH điều tốc có các công suất phổ biến: 30, 60, 90, 120, 140, 180, 200, 250, 300, 370, 400w. Đường kính trục âm lần lượt: 15, 17, 22, 30mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm mini RH 140w 220v 1 pha
- Đường kính trục âm: 17mm
- Mã hàng 5IK
- Điều chỉnh được tốc độ: 280 - 7 vòng phút
h) Hộp giảm tốc cốt âm mini IRV ,
Hộp số cốt âm mini IRV có các công suất thông dụng: 30, 60, 90, 120, 140, 180, 200, 250, 300, 370, 400w. Đường kính trục âm lần lượt: 14, 18, 25mm
Dưới đây là bản vẽ ví dụ về hộp số giảm tốc cốt âm mini IRV 140w 220v 1 pha
- Đường kính trục ra âm: 18mm
- Mã hàng IRV 140w: motor 140w mã 5IK + NMRV size 40
i) Hộp giảm tốc cốt âm gắn hộp điều tốc cơ
Hộp số cốt âm điều tốc có tốc độ trục ra là: từ 200 vòng tới 2 vòng/ 1 phút. Sau đây là ví dụ hộp số cốt âm điều tốc NMRV63 + ULD MB07 + motor 0.75kw
- Tổng chiều dài: 558mm
- Đường kính trục âm: 25 mm
- Dòng ampe định mức motor: 1.95A
k) Hộp giảm tốc cốt âm 2 cấp
Motor giảm tốc GH kết nối với Hộp số NMRV cho ra tốc độ cực chậm, có thể dưới 1 vòng/1 phút. Trục ra là trục rỗng.
l) Hộp giảm tốc cốt âm FA – trục ra song song trục vào
Các mã hàng thông dụng: FA47, FA57, FA67, FA77, FA87, FA97
Có 2 kiểu cốt âm thường gặp là cốt âm mặt bích hoặc cốt âm có ren 8 lỗ nhỏ ở hình số 4 dưới đây
Video giảm tốc mặt bích (Mặt mâm), Hộp số giảm tốc mặt bích các loại
5) Bảng giá hộp giảm tốc cốt âm
Sau đây là giá của các loại hộp giảm tốc cốt âm bán chạy nhất thị trường Việt nam:
- Giá hộp giảm tốc cốt âm trục vít NMRV: khoảng 2.300.000 VND - 4.500.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKS: khoảng 2.500.000 VND - 4.700.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm trục vít WPWKS: khoảng 2.700.000 VND - 4.900.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm mặt bích WPWDKA: khoảng 3.300.000 VND - 5.200.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm trục vít WPWDKT: khoảng 3.600.000 VND - 5.500.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm tải nặng: khoảng 3.700.000 VND - 5.800.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm mini RH điều chỉnh tốc độ: khoảng 4.300.000 VND - 7.500.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm mini IK - RV: khoảng 5.300.000 VND - 7.500.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm gắn hộp điều tốc cơ UDL: khoảng 5.400.000 VND - 7.800.000 VND
- Giá hộp giảm tốc cốt âm 2 cấp: khoảng 5.800.000 VND - 8.600.000 VND
Mức giá trên chưa phải giá chính thức của công ty. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách xin vui lòng liên hệ tới hotline của Minhmotor 090.146.0163
Ngoài ra, nếu quý vị có thêm nhu cầu về các loại Hộp Giảm Tốc khác có thể click vào đây: