0981676163Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc Tải Nặng 0.75kw 1Hp

3.396 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp còn gọi là động cơ tải nặng 0.75kw 1Hp được dùng trong các công việc đòi hỏi lực momen lớn, việc nặng, tải khoẻ. Có các loại motor giảm tốc trục ra vuông góc cốt âm hoặc dương phổ biến như sau:

1) Thông số kỹ thuật Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp

  • Kích thước đường kính trục: 25mm, 30mm, 35mm, 40mm
  • Dòng ampe định mức motor 0.75kw (0.8kw): 1.95 (A)
  • Các loại motor giảm tốc trục dương: K37, K47, K57, K67
  • Các loại motor giảm tốc trục âm: KA37, KA47, KA57, KA67
  • Điện áp sử dụng: 3 pha 380v/220v
  • Tỷ số truyền thường dùng: 5.05 - 200 (số lần giảm tốc)
  • Dây đồng chịu nhiệt cấp F
  • Bánh răng cao cấp: bánh răng xoắn, bánh răng côn
  • Vòng bi bạc đạn đạt tiêu chuẩn quốc tế

2) Phân loại Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp cốt dương

a) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp 0.8kw K37 mặt bích

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1hp lắp hộp số K37 trục dương thông số như sau: 

  • Đường kính trục ra: 25 mm
  • Tổng chiều dài: 567mm
  • Tổng chiều cao: 150mm
  • Đường kính bích: 200mm
  • Mã hộp số: K37 ; Mã motor: 80 (0.75kw 1hp)
  • Tỷ số truyền thường dùng: 10, 20, 30, 45 (có sẵn)
  • Lực momen từ 134-620N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K37

b) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp 0.8kw K47 mặt bích

  • Đường kính trục ra: 30mm
  • Tổng chiều dài: 567mm
  • Tổng chiều cao: 170mm
  • Đường kính bích: 200mm
  • Mã hộp số: K47 ; Mã motor: 80 (0.75kw 1hp)
  • Tỷ số truyền phù hợp: 15, 30, 60 (có sẵn)
  • Lực momen từ 162-390 N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K47

* Video Motor Giảm Tốc 0.75kW 1Hp K37 KA37 KAF37, K47 KA47 KAF47, K57 KA57 KAF57:

c) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K57 mặt bích

  • Đường kính trục ra: 35mm
  • Tổng chiều dài: 583mm
  • Tổng chiều cao: 190mm
  • Đường kính bích: 200mm
  • Mã hộp số: K57 ; Mã motor: 80 (0.75kw 1hp)
  • Tỷ số truyền (ratio) thường dùng: 100 (có sẵn)
  • Lực momen từ 230-645N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K57

d) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K57 chân đế

  • Đường kính trục ra: 40mm
  • Tổng chiều dài: 580mm
  • Tổng chiều cao: 190mm
  • KIểu chân đế
  • Mã hộp số: K57 ; Mã motor: 80 (0.75kw 1hp)
  • Tỷ số truyền (ratio) thường dùng: 100 (có sẵn)
  • Lực momen từ 230-645N.m

motor giảm tốc tải nặng

e) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K67 mặt bích

  • Đường kính trục ra: 40mm
  • Tổng chiều dài: 583mm
  • Tổng chiều cao: 190mm
  • Đường kính bích: 200mm
  • Mã hộp số: K67 ; Mã motor: 80 (0.75kw 1hp)
  • Tỷ số truyền thường sử dụng: 123 (có sẵn)
  • Lực momen từ 295-640N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K67

f) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp K77 chân đế

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng chiều dài: 649mm
  • Tổng chiều cao: 263mm
  • Chân đế
  • Mã hộp số: K67 ; Mã motor: 80 (0.75kw 1hp)
  • Tỷ số truyền thường sử dụng: 123 (có sẵn)
  • Lực momen từ 295-640N.m

motor giảm tốc tải nặng

3) Phân loại Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp cốt âm

a) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA37 mặt bích

  • Đường kính trục âm: 30mm
  • Tổng chiều dài: 540mm
  • Chiều cao hộp số: 165mm
  • Đường kính bích: 200mm
  • Mã hộp số KA37 lắp với motor mã 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền thường dùng:10, 20, 30, 45 (có sẵn)
  • Lực momen từ 28-230 N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA37

b) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA47 mặt bích

  • Đường kính trục âm: 35mm
  • Tổng chiều dài: 575mm
  • Chiều cao hộp số: 185mm
  • Đường kính bích lắp motor: 200mm
  • Mã hộp số KA47 lắp với động cơ mã 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền phù hợp: 15, 30, 60 (có sẵn)
  • Lực momen từ 162-390 N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA47

* Video Motor Giảm Tốc 0.75kW 1Hp K37 KA37 KAF37, K47 KA47 KAF47, K57 KA57 KAF57:

c) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA57 mặt bích

  • Đường kính trục âm: 40mm
  • Tổng chiều dài: 597mm
  • Chiều cao hộp số: 215mm
  • Đường kính bích lắp motor: 200mm
  • Mã hộp số KA57 lắp với motor khung vỏ 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền thường dùng: 100 (có sẵn)
  • Lực momen từ 230-645 N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA57

d) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA67 mặt bích

  • Đường kính trục âm: 40mm
  • Tổng chiều dài: 597mm
  • Chiều cao hộp số: 215mm
  • Đường kính bích lắp motor: 200mm
  • Mã hộp số KA67 lắp với motor mã 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền thường dùng: từ 123 (có sẵn)
  • Lực momen từ 295-640 N.m

Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KA67

e) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KAB47 chân đế

  • Đường kính trục âm: 35mm
  • Tổng chiều dài: 564mm
  • Chiều cao hộp số: 170mm
  • Mã hộp số KAB47 lắp với motor mã 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền thường dùng: từ 123 (có sẵn)
  • Lực momen từ 295-640 N.m

motor giảm tốc tải nặng

f) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KAB57 chân đế

  • Đường kính trục âm: 40mm
  • Tổng chiều dài: 580mm
  • Chiều cao hộp số: 217mm
  • Mã hộp số KAB57 lắp với motor mã 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền thường dùng: từ 123 (có sẵn)
  • Lực momen từ 295-640 N.m

motor giảm tốc tải nặng

g) Motor giảm tốc tải nặng 0.75kw 1Hp KAB77

  • Đường kính trục âm: 50mm
  • Tổng chiều dài: 649mm
  • Chiều cao hộp số: 288mm
  • Mã hộp số KAB77 lắp với motor mã 80 (0.75kw -4P, 0.55kw -4P hoặc 0.37kw -6P)
  • Tỷ số truyền thường dùng: từ 123 (có sẵn)
  • Lực momen từ 295-640 N.m

motor giảm tốc tải nặng