098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 2.2Kw 3HP 1/150

2.326 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor Giảm Tốc 2.2kw 3hp 1/150 hay động cơ giảm tốc 2.2kw 3hp tỉ số truyền 150, 3 pha, ratio 150, là thiết bị giảm tốc độ trục mang tải của các cỗ máy hoạt động bằng điện áp 380v, 400v, 220v, 415v. Sau đây là những Motor Giảm Tốc 2.2Kw 3Hp ratio tỉ số truyền 150 xuất khẩu Châu Âu, sản xuất bằng công nghệ Nhật và Ý, giá thành ưu đãi nhất thị trường Việt Nam.

1) Ứng dụng motor giảm tốc 2.2kW 3HP 1/150

Ứng dụng 2.2kW 3HP 1/150 như sau: 

  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy uốn tre, gỗ, làm mỹ nghệ
  • Máy vắt nước trái cây
  • Máy đào đất tàu điện ngầm

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 2.2kW 3HP tỉ số truyền 150

  • Trục bền như inox, làm từ thép chống rỉ
  • Motor hộp số giảm tốc 2.2kW 3HP vòng bi bạc đạn tiêu chuẩn Châu Âu
  • Mỡ làm mát của Nhật, nhiều người dùng nhất khu vực Đông Nam Á.
  • Bánh răng nhông luyện kim tạo độ chống mòn và cực khỏe, mô men xoắn cao, tuổi thọ 9-10 năm.

3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 2.2kw 3HP tỉ số truyền 150

  • Đường kính trục motor giảm tốc 3 pha 2.2kW 3HP thường là 40, 50 mm
  • Điện áp: 3 pha 380v
  • Tần số điện: 50Hz
  • Hệ số bảo vệ: IP55
  • Tốc độ: Motor giảm tốc 2.2kw 1/150, ratio i = 150, nghĩa là tốc độ motor điện ở trục ra giảm đi 150 lần. Motor tốc độ 1400 / 150 = 9 hoặc 1500 / 150 = 10. Tốc độ trục ra khoảng 9 - 10 vòng / 1 phút

4) Phân loại motor giảm tốc 2.2kW 3HP 1/150

a) Motor giảm tốc 2.2kW 3HP 1/150 chân đế GH, trục 40mm

  • Đường kính trục = 40 mm
  • Mã hàng motor giảm tốc chân đế: GH40 (PF-DL SV-NF)
  • Tốc độ cốt ra 9 - 10 vòng/ phút( thứ tự số 14 trong bảng tốc độ)

Động cơ giảm tốc 2.2kW 3HP chân đế trục 40 

  • Tổng dài =500 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 210 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 150 mm

b) Motor giảm tốc 2.2kW 3HP ratio 150 mặt bích GV, trục 40mm

  • Tốc độ trục ra là 9 - 10 rpm khi tỉ số truyền = 150
  • Đường kính trục motor giảm tốc: 40 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Mã hàng mặt bích: GV40 (PF-DL SV-NF)
  • Đường kính lỗ mặt bích: 16 mm

Motor giảm tốc 2.2kW 3HP mặt bích GV trục 40mm

  • Tổng dài: 510 mm
  • Chiều dài mặt bích: 300 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 274.5 mm

c) Motor giảm tốc 2.2kW 3HP tỉ số truyền 150 chân đế GH, trục 50mm

  • Số vòng quay trục ra: 9 - 10 vòng phút
  • Đường kính cốt trục = 50 mm
  • Mã hàng chân đế: GH50 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 2.2kW 3HP chân đế GH, trục 50mm

  • Tổng dài = 550 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ chân đế ngang trục = 265 mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm chân đế dọc trục = 170 mm

d) Motor giảm tốc 2.2kW 3HP 1/150 mặt bích GV, trục 50mm

  • Ratio = 150, tốc độ cốt trục là 9 - 10 rpm( vì 1400/150 = 9, 1500/150 = 10)
  • Đường kính cốt trục 50 mm. Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 19mm
  • Mã hàng mặt bích: GV50 (PF-DL SV-NF)

Motor giảm tốc 2.2kW 3HP mặt bích GV, trục 50mm

  • Tổng dài: 600 mm
  • Chiều dài mặt bích: 361 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 319 mm

Video sản phẩm thực tế motor giảm tốc 2.2kw 3hp ratio 150

e) Motor giảm tốc 2.2kw 3hp tải nặng R 97 ratio 1/150

Giảm tốc tải nặng R97 2.2kw 3Hp ratio 150.75

  • Tốc độ trục ra = 9.4 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 150.75 (1450 / 150.75 = 9.4 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 97, RF 97 trục ra = 60 mm, lực momen = 2250 Nm, hệ số làm việc SF = 1.35.
  • Kích thước như hình trên: Tổng dài = 865 mm, tổng cao = 420 mm, đường kính motor 2.2kw 3hp bích = 250 mm.

Có thêm tốc độ trục ra để lựa chọn như sau:

  • Tốc độ trục ra = 9.9 (vòng / phút), khi tỉ số truyền ratio = 141.83 (1450 / 141.83 = 9.9 vòng / phút). Với hộp giảm tốc R 107, RF 107 trục = 70 mm, lực momen = 2110 Nm, hệ số làm việc SF = 2.0.

f) Motor hộp số 2.2Kw 3Hp ratio 150 TKM 75

  • Đường kính trục: 28 mm
  • Tổng chiều dài: 627 mm
  • Chiều dài hộp số TKM 75: 302 mm

Motor hộp số 2.2Kw 3Hp ratio 150 TKM 75