Motor chống cháy nổ 1.1Kw 1.5HP còn gọi là động cơ phòng nổ 1.1Kw 1.5HP hay động cơ điện phòng nổ 1.1kw 1.5HP. Sau đây là những thông tin chính về sản phẩm này.
1) Khái niệm motor chống cháy nổ 1.1kw 1.5HP
- Động cơ điện phòng nổ Là motor có hộp cực điện dày gấp nhiều lần motor thường. Để ngăn tia lửa điện bắn ra ngoài khi có chập điện.
- Motor phòng chống cháy nổ còn có tác dụng chống lửa cháy vào bên trong phần điện do có vỏ gang, vỏ thép dày hơn nhiều so với motor thường.
- Ký hiệu motor phòng nổ YB2 YB3, EX Motor, Flame Proof Motor 1.1kw, Explosion Proof Motor 1.5HP
2) Ứng dụng của động cơ điện phòng nổ 1.1kw 1.5HP
- Động cơ điện chuyên dụng phòng nổ sử dụng trong hầm mỏ, mỏ than, mỏ quặng, nơi công nhân chui xuống lòng đất, trong hang núi, khai thác mỏ kim loại
- Nơi sản xuất xăng dầu, hóa chất độc hại, lọc dầu, giàn khoan dầu axit sunfuric
- Nơi sinh nhiệt cao: cán thép, đúc gang, luyện kim, nấu chì thiếc đồng nhôm, nấu thép
- Nơi ẩm ướt: đấu điện vào motor ở chỗ nhiều mưa, sương mù, khí ẩm, không có nắng, ko thể thông gió khô thoáng
3) Ưu điểm của motor chống cháy nổ 1.1kw 1.5HP
Motor Công Nghiệp chống cháy nổ có nhiều ưu điểm hữu ích. Dưới đây là một số ưu điểm của motor chống cháy nổ có công suất 0.37Kw (0.5HP):
- Motor chống cháy nổ được thiết kế để tránh nguy cơ cháy nổ trong môi trường có chất dễ cháy hoặc dễ nổ.
- Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn
- Hiệu suất ổn định
- Tuổi thọ cao
- Motor chống cháy nổ có khả năng hoạt động trong các môi trường có khí ga, hơi hoặc bụi bám dính có khả năng gây nổ.
- Hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
4) Phân loại motor chống cháy nổ 1.1kw 1.5HP
a) Động cơ phòng nổ 1.1kw 1.5HP chân đế 4 cực 4 Pole 1400-1500 vòng/phút
Động cơ chống nổ 1.1kw 1.5HP có
- Tổng dài L: 343 mm
- Tổng cao HD: 310mm, do nắp hộp cực phòng nổ rất dày và kiên cố.
- Đường kính trục D: 24mm
- Đường kính lỗ đế K: 10mm
- Bản rộng đế / chiều rộng chân đế AB: 176mm
- Giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục A: 140mm
- Giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục B: 100mm
b) Động cơ chống cháy nổ 1.1kw 1.5HP mặt bích 4 cực 4 Pole 1400-1500 vòng/phút
- Đường kính bích ngoài: 200 mm
- Đường kính vành định vị (bích trong): 130 mm
- Đường kính lỗ mặt bích: 12 mm
- Dòng Ampe định mức (A) Rated Current: 2.9
- Hiệu suất chuyển hóa thành điện năng, Eff % ƞ: 81.4
- Power factor ɸ hệ số cos : 0.75
- Lực momen xoắn của trục ra motor 1.1kw chống cháy nổ, Rated torque Tn (N.m): 7.5Nm
c) Động cơ điện phòng nổ 1.1kw 1.5hp chân đế 2 cực 2 Pole 2900 vòng/phút
- Đường kính trục: 19 mm,rãnh ca vét: 6 mm
- Tổng dài: 316 mm
- Tổng cao: 287 mm
d) Motor chống phòng nổ 1.1kw 1.5hp giảm tốc chân đế GHM
- Đường kính trục: 32 mm
- Mã motor : 90S, YB2 - Y3 - YB3
- Tỉ số truyền phổ biến: 1/10 - 1/60
e) Motor chống phòng nổ 0.75kw 1hp giảm tốc mặt bích GVM
- Đường kính trục: 32 mm
- Mã motor : 90S, YB2 - Y3 - YB3
- Tổng dài: 584 mm
5) Thiết kế lắp đặt động cơ điện phòng nổ 1.1kw 1.5HP
a. Motor giảm tốc phòng nổ, tải nặng R, K
b. Động cơ giảm tốc phòng nổ 1.1kw 1.5HP chân đế
c. Động cơ giảm tốc phòng nổ 1.1kw 1.5HP mặt bích
d. Motor chống cháy nổ 1.1kw 1.5HP gắn đầu bơm nước hoặc gắn với bơm chân không
e. Động cơ phòng nổ 1.1kw 1.5HP gắn với giảm tốc
Ảnh 1: động cơ phòng nổ kết hợp với hộp điều tốc
Ảnh 2: động cơ phòng nổ kết hợp giảm tốc cycloid
Ảnh 3: dộng cơ phòng nổ gắn giảm tốc trục vít NMRV
Ảnh 4: Motor phòng nổ liền giảm tốc trục vít WP
f. Motor chống cháy nổ 1.1kw 1.5HP gắn với hộp điều chỉnh tốc độ
g. Động cơ điện phòng nổ 1.1kw 1.5HP gắn hộp giảm tốc qua khớp nối
Clip video động cơ phòng nổ 1.1kw 1.5HP
a. Motor Phòng Nổ, Động Cơ Phòng Nổ - Cty Minhmotor Các loại công suất motor phòng nổ, chống cháy phiên bản tiếng việt
b. Explosion Proof Motor / Flame Proof Motor Phiên bản tiếng anh