Motor chống cháy nổ 4Kw 5.5HP còn gọi là động cơ phòng nổ 4Kw 5.5HP hay động cơ điện phòng nổ 4kw 5.5HP
Động cơ điện chuyên dụng chống nổ 4kw 5.5HP có
Mời xem bản vẽ sau gồm có motor phòng nổ chân đế và motor phòng nổ mặt bích
Chúng tôi phải chọn nhà máy có hệ thống test chất lượng vô cùng nghiêm ngặt: ampe, tốc độ có tải và không tải đổi ra sao, chạy motor điện qua ngày đêm xem nhiệt độ tăng ít không
Mọi motor phòng nổ MINHMOTOR có vòng bi bạc đạn được kiểm tra từng đơn chiếc
Động cơ phòng nổ tại công ty MinhMotor được test tiếng ồn và độ rung, để vận hành êm nhất có thể trong hang động sâu, lòng đất
Vỏ của motor phòng nổ thương hiệu MinhMotor được nhà máy đúc gang lớn hàng đầu, dùng công nghệ độc quyền để chể tạo, độ dày và sức chịu lực phải chịu được chấn động mạnh.
Hộp cực điện của motor phòng nổ công suất lớn làm từ thép nguyên khối, dùng những linh kiện bảo vệ đầu dây điện 3 pha y như chế tạo xe tăng.
Động cơ phòng nổ trong hầm mỏ: Quảng Ninh, Thái Nguyên, Đồng Nai dùng nhiều trong khai thác khoảng sản
Động cơ phòng nổ trong luyện kim: Các nhà máy nấu thép Đà Nẵng Long An, Bắc Ninh đã áp dụng rất nhiều
Động cơ phòng nổ trong sản xuất hóa chất: Tại TP HCM có nhiều nhà máy làm axit, làm rượu bia hay dùng motor phòng nổ để đạt an toàn cao nhất
Motor phòng nổ chế biến dầu: Quảng Ngãi và Vũng Tàu là dùng nhiều nhất
Clip video động cơ phòng nổ 4Kw 5.5HP
a. Motor Phòng Nổ, Động Cơ Phòng Nổ - Cty Minhmotor Các loại công suất motor phòng nổ, chống cháy phiên bản tiếng việt
b. Explosion Proof Motor / Flame Proof Motor Phiên bản tiếng anh
IEC 60079-11, Explosive atmospheres - Part 11: Equipmertt protection by intrinsic safety “i” (Khí quyển nổ - Phần 11: Bảo vệ thiết bị bằng an toàn tia lửa “i”)
IEC 60079-15, Explosive atmospheres - Part 15: Equipment protection by type of protection “n” (Khí quyển nổ - Phần 15: Bảo vệ thiết bị bằng kiểu bảo vệ “n”)
IEC 60079-18, Explosive atmospheres - Part 18: Equipment protection by encapsulation “m” (Khí quyển nổ - Phần 18: Bảo vệ thiết bị bằng cách bọc kín “m”)
IEC 60079-20-1, Explosive atmospheres - Part 20-1: Material characteristics for gas and vapour classification, test methods and data (Khí quyển nổ - Phần 20-1: Đặc tính vật liệu dùng để phân loại khí và hơi, phương pháp thử nghiệm và dữ liệu)
IEC 60079-25, Explosive atmospheres - Part 25: Intrinsically safe systems (Khí quyển nổ - Phần 25: Hệ thống an toàn tia lửa)
IEC 60079-26, Explosive atmospheres - Part 26: Equipment with equipment protection level (EPL) Ga (Khí quyển nổ - Phần 26: Thiết bị có mức bảo vệ (EPL) Ga)
Nếu bạn muốn xem đầy đủ thông tin mời vào tư liệu sau:
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ THIẾT BỊ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP