098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Động Cơ Phanh Thắng 0.75Kw 1Hp

1.699 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1 hp còn gọi là motor có thắng 0.75kw 1HP hay là động cơ có thắng 0.75kw 1 ngựa 1 HP. Sau đây là những thông tin phổ biến về sản phẩm này. 

1)  Khái niệm thắng từ cho motor 0.75kw 1 HP

  • Thắng từ cho motor còn gọi là phanh từ hay thắng đuôi. Là 1 motor DC gắn phía sau động cơ điện AC
  • Khi cấp điện vào motor phanh từ, má phanh mở ra, trục động cơ chạy bình thường.
  • Khi ngắt điện motor phanh từ, bố thắng siết vào trục sau của motor, động cơ sẽ dừng quay, không hề có quán tính.
  • Có 1 diot trong thắng từ cho motor, diot chuyển dòng điện 380v thành điện 1 chiều DC cấp cho động cơ DC nói trên.

2) Ứng dụng motor phanh thắng 0.75kw 1 HP

  • Motor giảm tốc có phanh từ là ứng dụng phổ biến nhất của các loại phanh motor điện.
  • Dùng cho rất nhiều nhà máy có băng tải, băng chuyền hoặc thiết bị nâng hạ.
  • Gầu tài, băng tải, vít tải liêu, băng truyền
  • Máy đào đất tàu điện ngầm, sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan núi làm hầm qua đèo, máy ép mía thành đường, máy nạo dừa.
  • Máy ép ván gỗ, máy làm củi trấu

3) Ưu điểm của motor phanh thắng 0.75kw 1 HP

Dưới đây là một số ưu điểm chính của động cơ công nghiệp phanh thắng 0.75kw 1 HP:

  • Được trang bị hệ thống phanh tích hợp, giúp động cơ dừng chính xác ngay khi dừng cấp nguồn
  • Phanh thắng giúp bảo vệ động cơ khỏi những tác động ngược trở về từ tải sau khi cấp điện mất đi
  • Hệ thống phanh ngay lập tức giảm tốc độ của động cơ và tải trọng, ngăn ngừa những tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra khi động cơ không dừng lại đúng lúc.
  • Tiết kiệm năng lượng
  • Hoạt động ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
  • Dễ sử dụng và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.

4) Phân loại motor có thắng 1HP, động cơ phanh 0.75kw

a) Motor phanh 1hp 0.75kw chân đế 3 pha 4 cực điện 

Motor phanh 1hp 0.75kw chân đế 4 cực điện

Motor thắng từ 3 pha chân đế công suất 0.75kw - 0.8kw 1hp 4 cực điện tốc độ 1400-1500 vòng/ phút có kích thước như sau:

  • Đường kính trục là 19mmm, rãnh cavet là 6mm
  • Tổng chiều dài thân motor là 344mm
  • Tổng chiều rộng motor là 160mm
  • Tổng chiều cao motor là 214mm
  • Tổng chiều dài của trục là 40mm

b) Motor phanh 1hp 0.75kw mặt bích 3 pha 4 cực điện 

Motor phanh 1hp 0.75kw mặt bích 3 pha 4 cực điện 

Motor phanh 3 pha mặt bích công suất 0.75kw - 0.8kw 1hp 4 cực điện tốc độ 1400-1500 vòng/ phút có kích thước như sau:

  • Đường kính trục là 19mmm, rãnh cavet là 6mm
  • Tổng chiều dài thân motor là 344mm
  • Tổng chiều rộng motor là 160mm
  • Tổng chiều cao motor là 214mm
  • Tổng chiều dài của trục là 40mm
  • Đường kính mặt bích ngoài là 200mm
  • Đường kính vành định vị (bích trong) là 130mm
  • Đường kính lỗ mặt bích là 12mm
  • Ampe định mức là 2.1 A

c) Motor phanh 1hp 0.75kw chân đế 3 pha 2 cực điện

Motor phanh 1hp 0.75kw chân đế 3 pha 2 cực điện

Motor thắng từ 3 pha chân đế công suất 0.75kw - 0.8kw 1hp 2 cực tốc độ 2900-3000 vòng/ phút có kích thước như sau:

  • Đường kính trục là 19mmm, rãnh cavet là 6mm
  • Tổng chiều dài thân motor là 344mm
  • Tổng chiều rộng motor là 160mm
  • Tổng chiều cao motor là 214mm
  • Tổng chiều dài của trục là 40mm

d) Motor phanh 1hp 0.75kw mặt bích 3 pha 2 cực điện 

Motor phanh 3 pha mặt bích công suất 0.75kw - 0.8kw 1hp 2 cực tốc độ 2900-3000 vòng/ phút có kích thước như sau:

  • Đường kính trục là 19mmm, rãnh cavet là 6mm
  • Tổng chiều dài thân motor là 344mm
  • Tổng chiều rộng motor là 160mm
  • Tổng chiều cao motor là 214mm
  • Tổng chiều dài của trục là 40mm
  • Đường kính mặt bích ngoài là 200mm
  • Đường kính vành định vị (bích trong) là 130mm
  • Đường kính lỗ mặt bích là 12mm

e) Motor phanh 1hp 0.75kw chân đế 3 pha 6 cực điện

Motor phanh 1hp 0.75kw chân đế 3 pha 6 cực điện

Motor thắng từ 3 pha chân đế công suất 0.75kw - 0.8kw 1hp 6 cực điện tốc độ 960-900 vòng/ phút có kích thước như sau:

  • Đường kính trục là 24mmm, rãnh cavet là 8mm
  • Tổng chiều dài thân motor là 386mm
  • Tổng chiều rộng motor là 176mm
  • Tổng chiều cao motor là 245mm
  • Tổng chiều dài của trục là 50mm

f) Motor phanh 1hp 0.75kw mặt bích 3 pha 6 cực điện 

Motor phanh 1hp 0.75kw mặt bích 3 pha 6 cực điện 

Motor phanh 3 pha mặt bích công suất 0.75kw - 0.8kw 1hp 6 cực điện tốc độ 960-900 vòng/ phút có kích thước như sau:

  • Đường kính trục là 24mmm, rãnh cavet là 8mm
  • Tổng chiều dài thân motor là 386mm
  • Tổng chiều rộng motor là 176mm
  • Tổng chiều cao motor là 255mm
  • Tổng chiều dài của trục là 50mm
  • Đường kính mặt bích ngoài là 200mm
  • Đường kính vành định vị (bích trong) là 130mm
  • Đường kính lỗ mặt bích là 12mm
  • Ampe định mức là 2.3 A

Lưu ý chiều dài của motor có thể thay đổi 3%- 5% tùy theo loại phanh đuôi motor

Bản vẽ motor có thắng 1HP 1 ngựa, động cơ phanh 0.75kw

  • Tổng chiều cao của motor là 220 mm
  • Tổng chiều dài của motor là 355 mm

Lưu ý chiều dài của motor có thể thay đổi 3%- 5% tùy theo loại phanh đuôi motor

5) Thông số kỹ thuật thắng từ cho motor 1HP 0.75kw

Động cơ điện chuyên dụng có phanh thắng 0.75kw 1HP

Dùng để giảm tốc độ đột ngột hoặc dừng trục motor đang chạy ngay lập tức ( không có quán tính), dùng cho rất nhiều nhà máy có băng tải, băng chuyền hoặc thiết bị nâng hạ.
Khi đấu điện phanh tách rời ra khỏi trục motor và động cơ chạy bình thường, khi tắt điện phanh giữ trục motor lại.
Nếu mất điện khi vận hành, chế độ ngừng phanh bằng tay vẫn cho phép người sử dụng đưa hệ thống về vị trí cần thiết.

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Động cơ phanh thắng 0.75kw 1HP 1 ngựa

Tốc độ motordien (motor điện) 1390 vòng/phút (4 cực điện- 4 poles), điện áp 380 vôn
Ký hiệu sản phẩm Y3EJ-802-4P (khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất là 80. mm)
Đường kính trục (cốt) của motor 19 mm
Cường độ dòng điện định mức khi đấu điện là 2.1 (A)
Motor kín với hệ số bảo vệ bụi và nước IP 55
Nguyên liệu: tôn silic xanh cán nguội, dây đồng tiết kiệm điện năng, vỏ gang hoặc vỏ hợp kim nhôm
Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ chân đế dọc trục 100 mm
Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ chân đế ngang trục 125 mm
Tổng chiều cao thân moto (motor) 220 mm