0975897066Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Hộp Số Giảm Tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw

5.059 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp số giảm tốc Cycloid 1.5Hp 1.1Kw để lắp cho motor giảm tốc Cyclo 1.5Hp 1.1Kw. Cơ cấu hộp giảm tốc Cycloid 1.1kw 1.5HP là giảm tốc bằng bánh răng Cyloidal hay còn gọi là bánh răng lốc xoáy. Sau đây là những thông tin quan trọng về thiết bị.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw

Hộp số giảm tốc cyclo 1.5hp 1.1kw có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Công nghiệp: lắp đặt trong máy móc, thiết bị chế biến, dây chuyền sản xuất và các hệ thống truyền động

  • Đóng tàu và vận tải: lắp đặt ở hệ thống truyền động tàu thủy, các thiết bị nâng hạ và xe tải và xe buýt.

  • Máy móc nông nghiệp: máy cày, máy gặt, máy phun thuốc, máy trộn

  • Công nghiệp thực phẩm: máy trộn, máy đóng gói, băng chuyền 

  • Xây dựng và xử lý vật liệu: máy trộn bê tông, máy trộn xi măng, cần cẩu

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw 

Một số ưu điểm của hộp giảm tốc cyclo 1.1kw 1.5hp bao gồm:

  • Các bộ phận chế tạo chính xác, giảm độ rung, giặt khi hoạt động
  • Độ ổn định cao, ít hỏng hóc vặt
  • Vận hành êm ái, ít tiếng ồn khó chịu
  • Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian lắp đặt
  • Tuổi thọ dài, trung bình từ 5 - 7 năm
  • Vận hành tốt trong môi trường nhiệt độ cao

3) Cấu tạo hộp số Cycloid 1.5HP 1.1kw

Hộp giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1 kW có cấu tạo bao gồm các thành phần chính sau đây:

  • Vỏ ngoài: chắc chắn và bền, được làm từ vật liệu chất lượng cao như hợp kim nhôm hoặc gang. Vỏ ngoài bảo vệ các bộ phận bên trong và giữ chúng ổn định trong quá trình hoạt động.
  • Bộ truyền động Cycloid: còn gọi là bộ truyền động cycloidal, gồm một bánh lăn dạng ép và một tấm lưới, tạo thành một hệ thống lăn tròn có khả năng truyền động mô-men xoắn.
  • Vòng bi và trục: hỗ trợ và giữ các bộ phận chuyển động cùng nhau. Vòng bi và trục giúp giảm ma sát và đảm bảo hoạt động mượt mà và ổn định.
  • Hệ thống bôi trơn: bao gồm dầu hoặc mỡ, để bôi trơn các bộ phận chuyển động và giảm ma sát.
  • Hệ thống khởi động và điều khiển: để điều chỉnh tốc độ và hướng của truyền động.

4) Phân loại hộp giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw chân đế

Hộp số Cyclo 1.1 kw 1.5 hp phổ biến với các mã hàng: BW0, XW2, XW4, XW3, XWD4, XWD3, XWY4, XWY3 là loại giảm tốc chân đế và các mã hàng BL0, XL2, XL4, XL3, XLD4, XLD3, XLY4, XLY3 là giảm tốc mặt bích. Hộp giảm tốc 2 cấp 1.1 kw 1.5 hp gồm XWEY74, XWED74, XWEY53, XWED53 loại chân đế và mã hàng XLEY74, XLED74, XLEY53, XLED53 là loại mặt bích.

a) Hộp giảm tốc Cyclo XWY3, XWD3 chân đế motor 1.1kw 1.5HP

Hộp số giảm tốc XWD3 trục 35 mã motor 90

  • Chiều dài: 280 mm
  • Chiều cao: 250 mm
  • Chiều rộng: 290 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 140 mm
  • Chiều rộng chân đế: 60 mm
  • Lỗ bắt vít: 12 mm
  • Tâm lỗ đế: 16 mm
  • Đường kính cốt ra: 35 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 7, 11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)
    • Gắn motor 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì tốc độ ra = 207, 127, 82, 60, 48, 40, 33, 24, 20, 17 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (0.75kw) tốc độ ra = 137, 87, 56, 41, 33, 27, 27, 15, 13, 10 vòng/phút

Hộp giảm tốc XWD3 chân đế motor 1.1kw 1.5HP

Hộp số motor Cyclo 1.1kw 1.5HP XWD3 là nhiều người dùng nhất

  • Chiều dài: 280 mm
  • Chiều cao: 250 mm
  • Chiều rộng: 290 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 140 mm
  • Chiều rộng chân đế: 60 mm
  • Lỗ bắt vít: 12 mm
  • Tâm lỗ đế: 16 mm
  • Đường kính cốt ra: 35 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)
    • Gắn motor 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì tốc độ ra = 207, 127, 82, 60, 48, 40, 33, 24, 20, 17 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (0.75kw) tốc độ ra = 137, 87, 56, 41, 33, 27, 27, 15, 13, 10 vòng/phút

Hộp giảm tốc XWD4 lắp với động cơ 1.1kw 1.5HP

Thông số trên cũng tương ứng với hộp số cyclo XWY3 1.5HP 1.1kW.

  • Motor cycloid XWD3 1.1kw tỷ số truyền 11 (127 vòng/phút), lực momen~ 145 N.m
  • Motor cycloid XWD3 1.1kw tỷ số truyền 17 (82 vòng/phút), lực momen~ 224 N.m
  • Motor cycloid XWD3 1.1kw tỷ số truyền 23 (61 vòng/phút), lực momen~ 203 N.m
  • Motor cycloid XWD3 1.1kw tỷ số truyền 29 (48 vòng/phút), lực momen= 188 N.m
  • Motor cycloid XWD3 1.1kw tỷ số truyền 35 (40 vòng/phút), lực momen= 227 N.m
  • Motor cycloid XWY3 1.1kw tỷ số truyền 11 (127 vòng/phút), lực momen~ 143 N.m
  • Motor cycloid XWY3 1.1kw tỷ số truyền 17 (82 vòng/phút), lực momen~ 222 N.m
  • Motor cycloid XWY3 1.1kw tỷ số truyền 23 (61 vòng/phút), lực momen~ 201 N.m
  • Motor cycloid XWY3 1.1kw tỷ số truyền 29 (48 vòng/phút), lực momen= 185 N.m
  • Motor cycloid XWY3 1.1kw tỷ số truyền 35 (40 vòng/phút), lực momen= 225 N.m

b) Hộp giảm tốc XWY4, XWD4 motor 1.1kw 1.5HP

Hộp số XWD4 chân đế trục 45 mã motor 90

  • Chiều dài: 342 mm
  • Chiều cao: 310 mm
  • Chiều rộng: 330 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 150 mm
  • Chiều rộng chân đế: 65 mm
  • Lỗ bắt vít: 12 mm
  • Tâm lỗ đế: 16 mm
  • Đường kính trục ra: 45 mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 11, 43, 59 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (1.1kw, 1.1kw) thì tốc độ ra = 131, 33, 24 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (0.75kw) tốc độ ra =87, 22, 16 vòng/phút

Hộp giảm tốc XWD4 motor 1.1kw 1.5HP

Hộp số động cơ Cyclo 1.1kw 1.5HP XWD4

  • Chiều dài: 342 mm
  • Chiều cao: 310 mm
  • Chiều rộng: 330 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 150 mm
  • Chiều rộng chân đế: 65 mm
  • Lỗ bắt vít: 12 mm
  • Tâm lỗ đế: 16 mm
  • Đường kính trục ra: 45 mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 11, 43, 59 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (1.1kw, 1.1kw) thì tốc độ ra = 131, 33, 24 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (0.75kw) tốc độ ra =87, 22, 16 vòng/phút

Hộp giảm tốc XWD4 lắp với động cơ 1.1kw 1.5HP

Thông số trên cũng tương ứng với hộp số cyclo XWY4 1.5HP 1.1kW.

  • Motor cycloid 1.1kw XWD4 tỷ số truyền 43, lực momen~ 377 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWD4 tỷ số truyền 35, lực momen~ 307 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWD4 tỷ số truyền 59, lực momen= 380 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWY4 tỷ số truyền 43, lực momen~ 375 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWY4 tỷ số truyền 35, lực momen~ 305 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWY4 tỷ số truyền 59, lực momen= 379 N.m

c) Motor giảm tốc BWD0 chân đế 1.1kw 1.5HP

  • Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
  • Tổng dài: 514mm
  • Tổng cao: 190mm
  • Dài hộp số: 260mm
  • Khoảng cách tâm trục tới mặt đất: 100mm
  • Ngang chân đế: 185mm

Motor giảm tốc BWD0 chân đế 1.1kw 1.5HP

d) Động cơ giảm tốc XWD2 chân đế 1.1kw 1.5HP

  • Đường kính trục ra: 25mm, cavet: 8mm
  • Tổng dài: 517mm
  • Tổng cao: 200mm
  • Dài hộp số: 263mm
  • Khoảng cách tâm trục tới mặt đất: 100mm
  • Ngang chân đế: 210mm

Động cơ giảm tốc XWD2 chân đế 1.1kw 1.5HP

e) Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp chân đế 1.1kw

Với motor 1.5HP 1.1kw cyclo khi cần ra tốc độ siêu chậm để lực momen lớn nhất, ta có thể lắp hộp số tỉ số truyền lớn như sau: 

e1) Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP XWED53, XWEY53

  • Chiều dài: 479 mm
  • Chiều cao: 356 mm
  • Chiều rộng: 420 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 160 mm
  • Chiều rộng chân đế: 75 mm
  • Lỗ bắt vít: 12 mm
  • Tâm lỗ đế: 16 mm
  • Đường kính trục ra: 55 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: 121, 187

Lắp với motor 1.1kw 1.5HP có thông số như sau:

Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp chân đế 1.1kw

  • Motor cycloid 1.1kw XWED53 tỷ số truyền 121, 187 lực momen~ 1250 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWEY53 tỷ số truyền 121, 187 lực momen~ 1248 N.m

e2) Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP XWED74, XWEY74

  • Chiều dài: 582 mm
  • Chiều cao: 484 mm
  • Chiều rộng: 470 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 220 mm
  • Chiều rộng chân đế: 95 mm
  • Lỗ bắt vít: 22 mm
  • Tâm lỗ đế: 22 mm
  • Đường kính trục ra: 55 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: 289, 391, 473

Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP XWED74

  • Motor cycloid 1.1kw XWED74 tỷ số truyền 289, 391, 473, lực momen~ 2650 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XWEY74 tỷ số truyền 289, 391, 473, lực momen~ 2650 N.m

f) Hộp giảm tốc 2 cấp motor 1.1kw 1.5HP gắn XWD2 chân đế

Thông số kỹ thuật: 

  • Công suất: 1.1kw 1.5HP
  • Đường kính trục: 25 mm
  • Tổng cao: 200 mm
  • Tâm trục xuống mặt đất: 100 mm
  • Rộng chân đế: 210 mm
  • Động cơ tiêu chuẩn châu Âu

Hộp giảm tốc motor 1.1kw 1.5HP gắn XWD2 chân đế

5) Phân loại hộp số giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw mặt bích

a) Hộp giảm tốc XLD3, XLY3 mặt bích motor 1.5HP 1.1kw 

Hộp số XLD3 trục 35 mã động cơ điện 90

  • Đường kính cốt ra 35mm
  • Đường kính mặt bích: 230m
  • Mã hàng: XLD3, lắp với motor mã 90: 1.1kw -4, 1.1kw (4 cực),..
  • Tỷ số truyền thường dùng: i =7, 11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp giảm tốc XLD3 mặt bích motor 1.5HP 1.1kw 

Hộp giảm tốc motor Cyclo 1.1kw 1.5HP XLD3 có thông số kỹ thuật như sau:

Hộp giảm tốc XLD3 lắp với động cơ 1.1kw 1.5HP

Thông số trên cũng tương ứng với hộp số cyclo XLY3 1.5HP 1.1kW.

  • Motor cycloid 1.1kw XLD3 i= 11 (127 vòng/phút), lực momen= 145 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLD3 i= 17 (82 vòng/phút), lực momen= 224 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLD3 i=  23 (61 vòng/phút), lực momen= 203 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLD3 i= 19 (48 vòng/phút), lực momen~ 188 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLD3 i=  35 (40 vòng/phút), lực momen~ 227 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY3 i= 11 (127 vòng/phút), lực momen= 143 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY3 i= 17 (82 vòng/phút), lực momen= 222 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY3 i=  23 (61 vòng/phút), lực momen= 201 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY3 i= 19 (48 vòng/phút), lực momen~ 186 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY3 i=  35 (40 vòng/phút), lực momen~ 225 N.m

b) Hộp giảm tốc XLD4, XLY4 mặt bích động cơ 1.5HP 1.1kw

Hộp số XLD4 trục 45 mã động cơ 90

  • Đường kính cốt ra 45mm
  • Đường kính mặt bích: 260mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i= 11, 43, 59 (có sẵn)

Hộp giảm tốc XLD4 mặt bích động cơ 1.5HP 1.1kw

Hộp giảm tốc động cơ Cyclo 1.1kw 1.5HP XLD4 có thông số kỹ thuật như sau:

Hộp giảm tốc XLD4 gắn với động cơ 1.1kw 1.5HP

Thông số trên cũng tương ứng với hộp số giảm tốc cyclo XLY4 1.5HP 1.1kW.

  • XLD4 tỷ số truyền i=43 (33 vòng/phút), lực momen~377 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLD4 tỷ số truyền 35, lực momen~ 307 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLD4 tỷ số truyền 59, lực momen= 380 N.m
  • XLY4 tỷ số truyền i=43 (33 vòng/phút), lực momen~375 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY4 tỷ số truyền 35, lực momen~ 305 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw XLY4 tỷ số truyền 59, lực momen= 379 N.m

c) Động cơ giảm tốc BLD0 mặt bích 1.1kw 1.5HP

  • Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
  • Tổng dài: 468mm
  • Đường kính bích: 190mm
  • Đường kính vành định vị: 140mm
  • Dài hộp số: 214mm
  • Lỗ vít bích: 11mm

Động cơ giảm tốc BLD0 mặt bích 1.1kw 1.5HP

d) Motor giảm tốc XLD2 mặt bích 1.1kw 1.5HP

  • Đường kính trục ra: 25mm, cavet: 8mm
  • Tổng dài: 517mm
  • Đường kính bích: 180mm
  • Đường kính vành định vị: 130mm
  • Dài hộp số: 263mm
  • Lỗ vít bích: 12mm

Motor giảm tốc XLD2 mặt bích 1.1kw 1.5HP

e) Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp mặt bích 1.1kw

Với động cơ 1.5HP 1.1kw cyclo khi cần ra tốc độ siêu chậm để lực momen lớn nhất, ta có thể lắp hộp số tỉ số truyền lớn như sau: 

e1) Motor hộp số Cyclo 1.5HP 1.1kw XLED53, XLEY53

  • Đường kính trục ra 55mm
  • Đường kính mặt bích 340mm
  • Tỷ số truyền hay dùng: 121, 187

Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp mặt bích 1.1kw

  • Motor cycloid XLED53 1.1kw tỷ số truyền 121, 187 lực momen~ 1250 N.m
  • Motor cycloid XLEY53 1.1kw tỷ số truyền 121, 187 lực momen~ 1250 N.m

e2) Motor hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw XLED74, XLEY74 bích

  • Đường kính trục ra 65mm
  • Đường kính mặt bích 400mm
  • Tỷ số truyền thích hợp: 289, 391, 473

Motor hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw XLED74 bích

  • Motor cycloid XLED63 1.1kw  tỷ số truyền 289, 391, 473 lực momen~ 2650 N.m
  • Motor cycloid XLEY63 1.1kw  tỷ số truyền 289, 391, 473 lực momen~ 2650 N.m

f) Hộp giảm tốc 2 cấp motor 1.1kw 1.5HP gắn XLD2 mặt bích

Thông số kỹ thuật: 

  • Công suất: 1.1kw 1.5HP
  • Đường kính trục: 25mm
  • Đường kính bích: 180mm
  • Đường kính vành định vị: 130mm
  • Động cơ tiêu chuẩn xuất khẩu châu Âu

6) Cách lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw 

Để lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid phù hợp cho ứng dụng của bạn, bạn có thể tuân theo các bước sau:

  • Xác định yêu cầu truyền động: bao gồm tốc độ đầu ra, mô-men xoắn, và công suất cần thiết có phù hợp với hộp giảm tốc cycloid công suất là 1.5HP (1.1 kW) không

  • Kiểm tra tỷ lệ truyền động: Tỷ lệ này cho biết mức độ giảm tốc của hộp giảm tốc, tỷ lệ giữa tốc độ đầu vào và tốc độ đầu ra. Đảm bảo rằng tỷ lệ này phù hợp với yêu cầu của hệ thống truyền động của bạn.

  • Xác định đặc điểm kỹ thuật khác: bao gồm tốc độ đầu vào, tải tối đa, độ ồn, tuổi thọ và kích thước. Đảm bảo rằng những yếu tố này phù hợp với yêu cầu ứng dụng của bạn.

  • Xem xét yêu cầu môi trường làm việc: Đánh giá môi trường làm việc của hệ thống truyền động. Xác định nếu có yêu cầu đặc biệt về chống bụi, chống nước, chống ăn mòn hoặc khả năng làm việc trong môi trường nhiệt đới. Chọn hộp giảm tốc Cycloid có khả năng đáp ứng yêu cầu môi trường làm việc.

  • Tham khảo hướng dẫn và tư vấn chuyên gia: Nếu cần, hãy tham khảo hướng dẫn sản phẩm hoặc tư vấn từ nhà sản xuất hoặc các chuyên gia truyền động. Họ có thể cung cấp thông tin chi tiết và giúp bạn lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid phù hợp cho ứng dụng của bạn.

Trên đây là thông tin quan trọng về hộp giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.