0901460136Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Hộp Số Giảm Tốc Cycloid 10HP 7.5kw

10.016 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp số giảm tốc Cycloid 7.5kw 10hp để lắp cho motor giảm tốc Cyclo 7.5kw 10hp. Hộp giảm tốc Cycloid 7.5 kw 10HP là giảm tốc bằng bánh răng Cyloidal hay còn gọi là bánh răng lốc xoáy.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10hp

Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng phổ biến của hộp số cycloid 10hp 7.5kw:

  • Công nghiệp sản xuất và chế biến thực phẩm: sử dụng để truyền động các máy móc trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm, bao gồm các máy đóng gói, máy trộn, máy làm bánh, máy cắt và máy nghiền.
  • Công nghiệp dược phẩm và hóa chất: sử dụng trong các quy trình sản xuất và đóng gói, bao gồm các máy trộn, máy ép, máy đóng nắp,...
  • Công nghiệp ô tô: sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, máy ép, máy đúc, và các thiết bị khác trong quá trình sản xuất các thành phần ô tô.
  • Công nghiệp gia công kim loại: sử dụng trong máy phay, máy tiện, máy mài, máy cắt, và các thiết bị gia công khác để truyền động và điều khiển chuyển động của các công cụ cắt.
  • Công nghiệp bao bì: sử dụng trong các máy ép, máy dập, máy đóng gói, và các thiết bị khác để điều khiển và truyền động các quy trình bao gói và đóng gói.

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc Cycloid 7.5kw 10hp

Các ưu điểm của hộp giảm tốc cyclo 7.5kw 10hp bao gồm:

  • Hiệu suất truyền động rất cao, tiết kiệm năng lượng do giảm thiểu tổn thất năng lượng trong quá trình truyền động.

  • Tải trọng lớn, cho phép truyền động các ứng dụng có công suất cao và tải trọng nặng.

  • Cấu trúc vòng bi và bánh răng đặc biệt, hộp giảm tốc Cycloid có độ chính xác cao

  • Vận hàn ổn định trong quá trình truyền động, đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả

  • Kích thước nhỏ gọn, tiết kiệm không gian  lắp đặt

  • Vật liệu chất lượng và công nghệ sản xuất tiên tiến, phù hợp với các hệ thống máy hiện đại

  • Hoạt động êm ái và ổn định, giảm tiếng ồn và rung động trong quá trình truyền động.

3) Cấu tạo hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10hp

Dưới đây là cấu tạo cơ bản của hộp số Cyclo 7.5kw 10hp:

  • Đĩa đầu vào: nhận chuyển động từ động cơ và truyền vào hệ thống hộp giảm tốc.

  • Bộ chuyển đổi Cycloid: là thành phần quan trọng của hộp giảm tốc Cycloid. Nó bao gồm một tập hợp các trục lệch tâm và trục biên độ để chuyển đổi chuyển động đầu vào thành chuyển động đầu ra.

  • Bộ trục biên độ: gồm các bánh răng trục lệch tâm và bánh răng trục biên độ. Nó tạo ra chuyển động biến đổi và chuyển đổi tốc độ trong quá trình truyền động.

  • Hệ thống bánh răng đầu ra: bao gồm các bánh răng đầu ra, trục đầu ra và đế đỡ. Nó nhận chuyển động từ bộ trục biên độ và truyền chuyển động đến thiết bị hoặc máy móc cần được truyền động.

  • Vỏ bọc: bao quanh các bộ phận trong hộp giảm tốc Cycloid, bảo vệ và cố định chúng trong vị trí chính xác. Nó cũng chịu trách nhiệm chứa dầu bôi trơn để bôi trơn các bộ phận bên trong.

  • Hệ thống bôi trơn: đảm bảo hoạt động mượt mà và kéo dài tuổi thọ. Dầu bôi trơn được sử dụng để giảm ma sát và làm mát các bộ phận trong quá trình hoạt động.

4) Phân loại hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10hp

a) Hộp số giảm tốc Cyclo 7.5kw 10HP XWD5, XWY5 chân đế 

a1) Motor Hộp số XWD5 trục 55 mã motor 132

  • Đường kính cốt ra: 55mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 7, 11, 17, 23, 29, 35 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (7.5kw, 5.5kw) thì tốc độ ra = 207, 127, 82, 60, 48, 41 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (4kw) tốc độ ra = 137, 87, 56, 41, 33, 27 vòng/phút

Hộp số XWD5 trục 55 mã motor 132

Hộp giảm tốc XWD5 lắp với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, kích thước như sau:

Motor cyclo 7.5kw 10HP chân đế trục 55 

a2) Motor liền hộp số cyclo 7.5kw 10HP chân đế trục 55 XWY5

Hộp giảm tốc XWY5 lắp với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, kích thước như sau:

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 7.5kw 10HP

  • Motor cycloid 7.5kw XWD5 tỷ số truyền 11, lực momen= 485 N.m, 127 vòng/ phút
  • Motor cycloid 7.5kw XWD5 tỷ số truyền 17, lực momen= 750 N.m, 82 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD5 tỷ số truyền 23, lực momen~ 745 N.m, 61 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD5 tỷ số truyền 29, lực momen= 935 N.m, 48 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 7, lực momen= N.m, 200 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 35, lực momen= N.m, 40 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 43, lực momen= N.m, 33 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m, 24 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m, 16 vòng/ phút

b) Hộp giảm tốc XWD6, XWY6 motor 7.5kw 10HP

b1) Hộp số motor Cyclo 7.5kw 10HP XWD6 chân đế trục 65 mã motor 112

  • Đường kính trục ra: 65mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp số XWD6 chân đế trục 65 mã motor 112

b2) Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP chân đế trục 65 XWD6, XWY6

Hộp giảm tốc XWD6 lắp với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP chân đế trục 65 

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 7.5kw 10HP

  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD6 tỷ số truyền 35, lực momen~820 N.m, 40 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWY6 tỷ số truyền 29, lực momen=1280 N.m, 48 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD6 tỷ số truyền 43, lực momen=1390 N.m, 33 RPM
  • Motor cycloid 7.5kw XWD6 tỷ số truyền 11, lực momen= N.m, 127 RPM
  • Motor cycloid 7.5kw XWY6 tỷ số truyền 17, lực momen= N.m, 82 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD6 tỷ số truyền 23, lực momen~ N.m, 61 RPM
  • Hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 7, lực momen= N.m, 200 RPM
  • Hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m, 24 RPM
  • Hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m, 16 RPM

c) Hộp giảm tốc XWD7, XWY7 chân đế motor 7.5kw 10HP

c1) Hộp số động cơ Cyclo 7.5kw 10HP XWD7 trục 80 mã motor 132

  • Đường kính cốt ra: 80mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (5.5, 7.5kw) thì tốc độ ra =82, 60, 48, 40, 33, 24, 20, 17 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (4kw) tốc độ ra = 56, 41, 33, 27, 22, 15, 13, 10 vòng/phút

Hộp số cyclo XWD7 trục 80 mã motor 132

c2) Động cơ cyclo XWD7, XWY7 7.5kw 10HP chân đế trục 80

Hộp giảm tốc XWD7 lắp với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Động cơ cyclo 7.5kw 10HP chân đế trục 80

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XWY7 cyclo motor 10HP 7.5kw 

  • Motor cycloid 7.5kw XWD7, i=17, lực momen= 1125 N.m, 82 round per minute
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD7, i= 23, lực momen= 1520 N.m, 61 round per minute
  • Động cơ cycloid 7.5kw XWD7, i= 29, lực momen= 1280 N.m, 48 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 7.5kw XWD7, i= 35, lực momen= N.m, 40 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 7.5kw XWD7, i= 43, lực momen~ N.m, 33 round per minute
  • Motor cycloid 7.5kw XWD7 tỷ số truyền 11, lực momen= N.m, 127 round per minute
  • Hộp giảm tốc XWY7 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 7, lực momen= N.m, 200 round per minute
  • Hộp giảm tốc XWY7 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m, 24 round per minute
  • Hộp giảm tốc XWY7 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m, 16 round per minute

d) Motor giảm tốc XWD4 chân đế 7.5kw 10HP trục 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài bộ giảm tốc 7.5kW 10HP: 748mm

Motor giảm tốc XWD4 chân đế 5.5kw 7.5HP

Hộp giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP chân đế trục 50mm XWD4

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài hộp số: 318mm
  • Khoảng cách tâm trục tới mặt đất: 150mm
  • Ngang chân đế: 330mm
  • Bích vào 300mm, trục vào 38mm lắp vừa động cơ 7.5kW

e) Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD3, BWD4, BWD5 chân đế 

e1) Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD3

  • Đường kính trục ra: 55mm
  • Tổng dài : 390mm

Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD3

e2) Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD4

  • Đường kính trục ra: 70mm
  • Tổng dài : 481mm

Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD4

e3) Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD5

  • Đường kính trục ra: 90mm
  • Tổng dài: 564mm

Hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10HP BWD5

f) Hộp giảm tốc XLY5, XLD5 mặt bích motor 10HP 7.5kw 

f1) Hộp giảm tốc motor Cyclo 7.5kw 10HP XLD5 trục 55 mã động cơ điện 132

  • Đường kính cốt ra 55mm
  • Đường kính mặt bích: 340mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 7, 11, 17, 23, 29, 35 (có sẵn)
  • Mã hàng: XLD4, lắp với motor mã 112: 7.5kw -4, 7.5kw (4 cực),..

Hộp số XLD5 trục 55 mã động cơ điện 132

f2) Động cơ cyclo 7.5kw 10HP mặt bích trục 55 XLY5, XLD5

Hộp giảm tốc XLD5 lắp với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, thông số hình học như hình dưới đây:

Động cơ cyclo 7.5kw 10HP mặt bích trục 55 

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XLY5 cyclo motor 10HP 7.5kw

  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD5 tỷ số truyền 11, lực momen= 485 N.m, 127 RPM
  • Motor cycloid 7.5kw XLD5 tỷ số truyền 17, lực momen= 750 N.m, 82 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD5 tỷ số truyền 23, lực momen~ 745 N.m, 61 RPM
  • Motor cycloid 7.5kw XLD5 tỷ số truyền 29, lực momen= 935 N.m, 48 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD5 tỷ số truyền 35, lực momen~ N.m, 40 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD5 tỷ số truyền 43, lực momen= N.m, 33 RPM
  • Hộp giảm tốc XLY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 7, lực momen= N.m, 200 RPM
  • Hộp giảm tốc XLY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m, 24 RPM
  • Hộp giảm tốc XLY5 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m, 16 RPM

g) Hộp giảm tốc XLD6, XLY6 mặt bích motor 10HP 7.5kw

g1) Hộp giảm tốc động cơ Cyclo 7.5kw 10HP XLD6 trục 65 mã động cơ 132

  • Đường kính cốt ra 65mm
  • Đường kính mặt bích: 400mm
  • Ratio thường dùng: i = 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp số XLD6 trục 65 mã động cơ 132

g2) Động cơ giảm tốc XLD6, XLY6 cyclo 7.5kw 10HP mặt bích trục 65 

Hộp giảm tốc Cycloid XLD6 gắn với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Động cơ giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP mặt bích trục 65 

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XLY6 cyclo motor 10HP 7.5kw

  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD6 tỷ số truyền 35, lực momen~820 N.m, 40 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLY6 tỷ số truyền 29, lực momen=1280 N.m, 48 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLY6 tỷ số truyền 43, lực momen=1390 N.m, 33 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD6 tỷ số truyền 11, lực momen=  N.m, 127 RPM
  • Motor cycloid 7.5kw XLD6 tỷ số truyền 17, lực momen=  N.m, 82 RPM
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD6 tỷ số truyền 23, lực momen~  N.m, 61 RPM
  • Hộp giảm tốc XLY6 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 7, lực momen= N.m, 200 RPM
  • Hộp giảm tốc XLY6 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m, 24 RPM
  • Hộp giảm tốc XLY6 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m, 16 RPM

h) Hộp giảm tốc XLD7, XLY7 mặt bích động cơ 10HP 7.5kw

h1) Hộp số XLD7 trục 80 mã động cơ 132

  • Đường kính cốt ra 80mm
  • Đường kính mặt bích: 430mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp số cyclo XLD7 trục 80 mã động cơ 132

h2) Động cơ giảm tốc XLD7, XLY7 cyclo 7.5kw 10HP mặt bích trục 80 

Hộp giảm tốc Cycloid XLD7 gắn với động cơ 7.5kw 10HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Động cơ giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP mặt bích trục 80

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XLY7 cyclo motor 7.5kw

  • Motor cycloid 7.5kw XLD7, i=17, lực momen= 1125 N.m, 82 round per minute
  • Hộp giảm tốc cycloid 7.5kw XLD7, i= 23, lực momen= 1520 N.m, 61 round per minute
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLY7, i= 29, lực momen~ 1280 N.m, 48 round per minute
  • Motor cyclo 7.5kw XLD7, i= 35, lực momen=1540 N.m, 40 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 7.5kw XLD7, i= 43, lực momen~ 1390 N.m, 33 round per minute
  • Động cơ cycloid 7.5kw XLD7 tỷ số truyền 11, lực momen=  N.m, 127 round per minute
  • Hộp giảm tốc XLY7 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 7, lực momen= N.m, 200 round per minute
  • Hộp giảm tốc XLY7 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m, 24 round per minute
  • Hộp giảm tốc XLY7 cyclo motor 7.5kw 10HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m, 16 round per minute

i) Hộp giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP XLD4 mặt bích trục ra 50mm

Motor Hộp giảm tốc cycloid 7.5kw 10HP XLD4 đường kính trục ra 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài bộ motor giảm tốc 7.5kW 10HP: 752mm

Motor giảm tốc XWD4 mặt bích 5.5kw 7.5HP

Hộp số cycloid 7.5kw 10HP XLD4 mặt bích đường kính trục ra 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài hộp số: 322mm
  • Bích vào 300, trục vào 38mm lắp vừa động cơ 7.5kW 10HP

k) Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP BLD3, BLD4 mặt bích

k1) Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP BLD3 mặt bích

  • Đường kính trục: 55mm
  • Tổng dài: 819mm

Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP BLD3 mặt bích

k2) Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP BLD4 mặt bích

  • Đường kính trục: 70mm
  • Tổng dài: 916mm

Motor giảm tốc cyclo 7.5kw 10HP BLD4 mặt bích

n) Motor giảm tốc Cycloid 7.5kw 10 ngựa 2 cấp chân đế

n1) Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XWED85 trục 90

  • Đường kính trục: 90mm
  • Đường kính lỗ vào trục motor: 38mm

Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XWED85 trục 90

n2) Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XWED95 trục 100

  • Đường kính trục: 100mm
  • Đường kính lỗ vào trục motor: 38mm

Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XWED95 trục 100

m) Motor giảm tốc Cycloid 7.5kw 10 ngựa 2 cấp mặt bích

m1) Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XLED85 trục 90

  • Đường kính trục: 90mm
  • Đường kính lỗ vào trục motor: 38mm

Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XLED85 trục 90

m2) Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XLED95 trục 100

  • Đường kính trục: 100mm
  • Đường kính lỗ vào trục motor: 38mm

Động cơ giảm tốc Cyclo 2 cấp XLED85 trục 90

5) Cách lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid 7.5kw 10hp

Để lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid có công suất 7.5kW 10HP phù hợp, bạn cần xem xét một số yếu tố sau:

  • Công suất và tốc độ đầu vào: Đảm bảo hộp giảm tốc có khả năng chịu được công suất và tốc độ đầu vào từ động cơ hoặc nguồn điện mà bạn đang sử dụng.
  • Tải trọng đầu ra: Xác định tải trọng mà hộp giảm tốc sẽ phải chịu và đảm bảo hộp có khả năng chịu tải trọng đó mà không gây quá tải và hỏng hóc.
  • Tỷ số giảm tốc: Xác định tỷ số giảm tốc cần thiết để đạt được mô-men xoắn và tốc độ đầu ra mong muốn cho ứng dụng cụ thể của bạn.
  • Kích thước và không gian lắp đặt: Đảm bảo hộp giảm tốc có kích thước phù hợp và có thể dễ dàng lắp đặt trong không gian có sẵn của bạn.
  • Độ tin cậy và tuổi thọ: Tìm hiểu về độ tin cậy và tuổi thọ của hộp giảm tốc từ nhà sản xuất hoặc thông qua đánh giá của người dùng khác.
  • Xuất xứ và thương hiệu: Tìm hiểu về xuất xứ và thương hiệu của hộp giảm tốc để đảm bảo chất lượng và hỗ trợ sau bán hàng.
  • Giá cả: So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp khác nhau và đảm bảo chọn hộp giảm tốc với giá cả hợp lý và phù hợp với ngân sách của bạn.
  • Bảo hành: Kiểm tra điều kiện bảo hành của hộp giảm tốc để đảm bảo sự hỗ trợ và bảo vệ sau khi mua hàng.