0981676163Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Hộp Số Giảm Tốc Cycloid 7.5HP 5.5kw

9.440 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp số giảm tốc Cycloid 5.5Kw 7.5HP để lắp cho motor giảm tốc Cyclo 5.5Kw 7.5HP. Hộp giảm tốc Cycloid 5.5kw 7.5HP là giảm tốc bằng bánh răng cyloidal hay còn gọi là bánh răng lốc xoáy. Sau đây là những thông tin quan trọng về hộp số Cyclo 7.5 ngựa.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc Cycloid 7.5HP 5.5kw 

Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của hộp giảm tốc Cycloid 7.5HP 5.5kW:

  • Các dây chuyền sản xuất: để truyền động các máy móc và thiết bị, giúp tăng hiệu suất và đảm bảo sự chính xác trong quá trình sản xuất.
  • Các ứng dụng bơm và quạt: truyền động từ động cơ đến bơm hoặc quạt, điều chỉnh lưu lượng và áp suất của chất lỏng hoặc khí.
  • Máy móc công nghiệp: máy nghiền, máy trộn, máy cắt và nhiều ứng dụng khác.
  • Ứng dụng nông nghiệp: cưa, máy gặt, máy phun thuốc trừ sâu và các ứng dụng khác.
  • Hệ thống truyền động chuyên dụng: cầu trục, cần cẩu, hệ thống cửa tự động và các ứng dụng đặc biệt khác.
  • Ứng dụng vận chuyển và nâng hạ để tăng sức mạnh và hiệu suất trong việc di chuyển hàng hóa.

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc Cycloid 7.5HP 5.5kw

Có một số ưu điểm quan trọng của hộp giảm tốc Cyclo 7.5HP 5.5kW:

  • Tính ổn định và độ chính xác cao
  • Tin dùng trong các ứng dụng yêu cầu sự chính xác và ổn định như trong công nghiệp và hệ thống tự động hóa.
  • Có khả năng chịu tải cao và chịu được áp lực và mô-men xoắn lớn. 
  • Đạt hiệu suất truyền động cao, giảm thiểu mất năng lượng và nhiệt độ trong quá trình hoạt động. 
  • Chế tạo từ vật liệu chất lượng cao và có thiết kế chịu lực tốt, độ bền và độ tin cậy cao
  • Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian lắp đặt

3) Cấu tạo hộp giảm tốc Cycloid 7.5HP 5.5kw

Hộp số giảm tốc Cyclo 7.5HP 5.5kW có cấu tạo chính gồm các thành phần sau:

  • Động cơ: Động cơ là nguồn năng lượng đầu vào cho hộp giảm tốc Cycloid. Trong trường hợp này, động cơ có công suất 7.5HP (5.5kW), cung cấp đủ công suất và mô-men xoắn để thực hiện truyền động.
  • Vòng bi trục đầu vào: Vòng bi trục đầu vào được sử dụng để hỗ trợ trục đầu vào của hộp giảm tốc và giúp truyền động từ động cơ vào hộp giảm tốc.
  • Hệ thống truyền động Cycloid: Hệ thống truyền động Cycloid bao gồm bộ trục đầu vào, bánh răng tốc độ và các bộ phận chuyển động khác. Bản chất của hệ thống này là sử dụng các trục eccentric (lệch tâm) và các răng cưa hình nón để truyền động và giảm tốc.
  • Bộ trục đầu ra: Bộ trục đầu ra được kết nối với hệ thống truyền động Cycloid và có nhiệm vụ chuyển động giảm tốc và truyền động ra trục ra của hộp giảm tốc.
  • Bộ trục ra: Bộ trục ra được kết nối với bộ trục đầu ra của hộp giảm tốc và chịu trách nhiệm truyền động đến các thiết bị hoặc máy móc cuối cùng trong hệ thống.
  • Vỏ bảo vệ: Hộp giảm tốc Cycloid được bao bọc bởi một vỏ bảo vệ để bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài và để giữ cho dầu bôi trơn bên trong.
  • Hệ thống bôi trơn: Hộp giảm tốc Cycloid được bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động mượt mà và bền bỉ.

4) Phân loại hộp giảm tốc Cycloid 7.5HP 5.5kw

Hộp giảm tốc Cyclo 5.5Kw 7.5HP phổ biến với hộp số XW5, XW6, XW7, XWD5, XWD6, XWD7, XWY5, XWY6, XWY7 là loại giảm tốc chân đế và hộp số XL5, XL6, XL7, XLD5, XLD6, XLD7, XLY5, XLY6, XLY7 là giảm tốc mặt bích. Hộp số Cyclo 2 cấp 5.5Kw 7.5HP XWEY95, XWED95, XWEY84, XWED84 loại chân đế và XLEY95, XLED95, XLEY84, XLED84 là loại mặt bích.

a) Hộp số giảm tốc XWD5, XWY5 chân đế motor 5.5kw 7.5HP

a1) Hộp số XWD5 trục 55 mã motor 132

  • Đường kính cốt ra: 55mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 7, 11, 17, 23, 29, 35 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (5.5, 7.5kw) thì tốc độ ra = 207, 127, 82, 60, 48, 41 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (4kw) tốc độ ra = 137, 87, 56, 41, 33, 27 vòng/phút

Hộp số XWD5 trục 55 mã motor 132

a2) Motor cyclo XWD5, XWY5 5.5kw 7.5HP chân đế trục 55 

Hộp giảm tốc XWD5 lắp với động cơ 5.5kw 7.5HP là nhiều người dùng nhất, kích thước như sau:

Motor cyclo 5.5kw 7.5HP chân đế trục 55 

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 5.5kw 7.5HP

  • Motor cycloid 5.5kw XWD5 tỷ số truyền 11, lực momen= 531 N.m
  • Motor cycloid 5.5kw XWD5 tỷ số truyền 17, lực momen~ 820 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD5 tỷ số truyền 23, lực momen= 745 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD5 tỷ số truyền 29, lực momen= 935 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD5 tỷ số truyền 7, lực momen= N.m
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 5.5kw 7.5HP, tỷ số truyền 35, lực momen= N.m
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 5.5kw 7.5HP, tỷ số truyền 43, lực momen= N.m
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 5.5kw 7.5HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m
  • Hộp giảm tốc XWY5 cyclo motor 5.5kw 7.5HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m

b) Hộp giảm tốc Cyclo XWD6, XWY6 motor 5.5kw 7.5HP

b1) Hộp số động cơ Cyclo 5.5kw 7.5HP XWD6 chân đế trục 65 mã motor 112

  • Đường kính trục ra: 65mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp giảm tốc XWD6 motor 5.5kw 7.5HP

b2) Motor giảm tốc XWD6, XWY6 cyclo 5.5kw 7.5HP chân đế trục 65 

Hộp giảm tốc XWD6 lắp với động cơ 5.5kw 7.5HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Motor giảm tốc cyclo 5.5kw 7.5HP chân đế trục 65

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 5.5kw 7.5HP

  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD6 tỷ số truyền 35, lực momen~820 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD6 tỷ số truyền 29, lực momen~1280 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD6 tỷ số truyền 43, lực momen~1390 N.m
  • Motor cycloid 5.5kw XWD6 tỷ số truyền 11, lực momen= 531 N.m
  • Motor cycloid 5.5kw XWY6 tỷ số truyền 17, lực momen~ 820 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWY6 tỷ số truyền 23, lực momen= 745 N.m
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWY6 tỷ số truyền 7, lực momen= N.m
  • Hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 5.5kw 7.5HP, tỷ số truyền 59, lực momen= N.m
  • Hộp giảm tốc XWY6 cyclo motor 5.5kw 7.5HP, tỷ số truyền 87, lực momen= N.m

c) Hộp giảm tốc Cyclo XWD7, XWY7 chân đế motor 5.5kw 7.5HP

c1) Hộp số motor Cyclo 5.5kw 7.5HP XWD7 trục 80 mã motor 132

  • Đường kính cốt ra: 80mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (5.5, 7.5kw) thì tốc độ ra = 82, 60, 48, 40, 33, 24, 20, 17 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (4kw) tốc độ ra = 56, 41, 33, 27, 22, 15, 13, 10 vòng/phút

Hộp số cyclo XWD7 trục 80 mã motor 132

c2) Động cơ cyclo 5.5kw 7.5HP chân đế trục 80 XWD7, XWY7

Hộp giảm tốc XWD7 lắp với động cơ 5.5kw 7.5HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Động cơ cyclo 5.5kw 7.5HP chân đế trục 80

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XWY7 cyclo motor 7.5HP 5.5kw

  • Motor cycloid 5.5kw XWD7, i=17, lực momen~ 1125 N.m, 82 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD7, i= 23, lực momen~ 1520 N.m, 61 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD7, i= 29, lực momen= 1405 N.m, 48 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XWD7, i= 35, lực momen=1700 N.m, 40 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XWD7, i= 43, lực momen= 1390 N.m, 33 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD7, i= 7, lực momen~ N.m, 200 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XWD7, i= 11, lực momen= N.m, 127 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XWD7, i= 59, lực momen=  N.m, 24 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XWD7, i= 87, lực momen= N.m, 16 RPM

d) Motor giảm tốc cyclo 5.5kw 7.5HP XWD4 chân đế trục 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài bộ giảm tốc cyclo 5.5kW: 708mm

Motor giảm tốc XWD4 chân đế 5.5kw 7.5HP

Hộp số cycloid 5.5kw 7.5HP X4 chân đế trục ra 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài hộp số: 318mm
  • Khoảng cách tâm trục tới mặt đất: 150mm
  • Ngang chân đế: 330mm

e) Hộp giảm tốc XLD5, XLY5 mặt bích động cơ 7.5HP 5.5kw 

e1) Hộp giảm tốc động cơ Cyclo 5.5kw 7.5HP XLD5 trục 55 mã động cơ điện 132

  • Đường kính cốt ra 55mm
  • Đường kính mặt bích: 340mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 7, 11, 17, 23, 29, 35 (có sẵn)
  • Mã hàng: XLD4, lắp với motor mã 112: 5.5kw -4, 7.5kw (4 cực),..

Hộp số XLD5 trục 55 mã động cơ điện 132

e2) Động cơ cyclo 5.5kw 7.5HP mặt bích trục 55 XLD5, XLY5

Hộp giảm tốc XLD5 lắp với động cơ 5.5kw 7.5HP là nhiều người dùng nhất, thông số hình học như hình dưới đây:

Động cơ cyclo 5.5kw 7.5HP mặt bích trục 55

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XLY5 cyclo motor 7.5HP 5.5kw

  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD5 tỷ số truyền 11, lực momen= 531 N.m, 127 round per minute
  • Motor cycloid 5.5kw XLD5 tỷ số truyền 17, lực momen~ 820 N.m, 82 round per minute
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD5 tỷ số truyền 23, lực momen= 745 N.m, 61 round per minute
  • Motor cycloid 5.5kw XLD5 tỷ số truyền 29, lực momen= 935 N.m, 48 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY5, i= 35, lực momen=1700 N.m, 40 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY5, i= 43, lực momen= 1390 N.m, 33 round per minute
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLY5, i= 7, lực momen~ N.m, 200 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY5, i= 59, lực momen=  N.m, 24 round per minute
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY5, i= 87, lực momen= N.m, 16 round per minute

f) Hộp giảm tốc XLD6, XLY6 mặt bích motor 7.5HP 5.5kw

f1) Hộp giảm tốc motor Cyclo 5.5kw 7.5HP XLD6 trục 65 mã động cơ 132

  • Đường kính cốt ra 65mm
  • Đường kính mặt bích: 400mm
  • Ratio thường dùng: i = 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp số XLD6 trục 65 mã động cơ 132

f2) Động cơ giảm tốc cyclo 5.5kw 7.5HP XLD6, XLY6 mặt bích trục 65 

Hộp giảm tốc Cycloid XLD6 gắn với động cơ 5.5kw 7.5HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Động cơ giảm tốc cyclo 5.5kw 7.5HP mặt bích trục 65 

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XLY6 cyclo motor 7.5HP 5.5kw

  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD6 tỷ số truyền 35, lực momen~820 N.m, 40 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD6 tỷ số truyền 29, lực momen~1280 N.m, 48 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLY6 tỷ số truyền 43, lực momen~1390 N, 33 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD6 tỷ số truyền 11, lực momen= 531 N.m, 127 vòng/ phút
  • Motor cycloid 5.5kw XLD6 tỷ số truyền 17, lực momen~ 820 N.m, 82 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD6 tỷ số truyền 23, lực momen= 745 N.m, 61 vòng/ phút
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLY6, i= 7, lực momen~ N.m, 200 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY6, i= 59, lực momen=  N.m, 24 vòng/ phút
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY6, i= 87, lực momen= N.m, 16 vòng/ phút

g) Hộp giảm tốc XLD7, XLY7 mặt bích động cơ 7.5HP 5.5kw

g1) Hộp số XLD7 trục 80 mã động cơ 132

  • Đường kính cốt ra 80mm
  • Đường kính mặt bích: 430mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i = 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87 (có sẵn)

Hộp số cyclo XLD7 trục 80 mã động cơ 132

g2) Động cơ giảm tốc XLD7, XLY7 cyclo 5.5kw 7.5HP mặt bích trục 80 

Hộp giảm tốc Cycloid XLD7 gắn với động cơ 5.5kw 7.5HP là nhiều người dùng nhất, bản vẽ như sau:

Động cơ giảm tốc cyclo 5.5kw 7.5HP mặt bích trục 80

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc XLY7 cyclo motor 5.5kw

  • Motor cycloid 5.5kw XLD7, i=17, lực momen~ 1125 N.m, 82 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLD7, i= 23, lực momen~ 1520 N.m, 61 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLY7, i= 29, lực momen= 1405 N.m, 48 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLD7, i= 35, lực momen=1700 N.m, 40 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLD7, i= 43, lực momen= 1390 N.m, 33 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLY7 tỷ số truyền 11, lực momen= 531 N.m, 127 RPM
  • Động cơ cycloid 5.5kw XLY7, i= 7, lực momen~ N.m, 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY7, i= 59, lực momen=  N.m, 24 RPM
  • Hộp giảm tốc cyclo 5.5kw XLY7, i= 87, lực momen= N.m, 16 RPM

h) Motor giảm tốc cyclo 5.5kw 7.5HP XLD4 mặt bích trục ra 50mm

Motor Giảm tốc cycloid 5.5kW 7.5HP mặt bích XL4 đường kính trục ra 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài bộ giảm tốc cyclo 5.5kW: 712mm

Motor giảm tốc XWD4 mặt bích 5.5kw 7.5HP

Hộp giảm tốc cyclo 5.5kW mặt bích XL4 đường kính trục ra 50mm

  • Đường kính trục ra: 50mm
  • Tổng dài hộp số: 322mm

5) Cách lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid 7.5HP 5.5kw

Để lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid 7.5HP (5.5kW), bạn cần xem xét một số yếu tố sau:

  • Công suất và mô-men xoắn: Hãy đảm bảo rằng hộp giảm tốc Cycloid có công suất và mô-men xoắn phù hợp với động cơ của bạn. Trong trường hợp này, công suất động cơ của bạn là 7.5HP (5.5kW), vì vậy bạn cần chọn hộp giảm tốc có khả năng xử lý công suất và mô-men xoắn tương đương.
  • Tỷ số giảm tốc: Xác định tỷ số giảm tốc cần thiết để đáp ứng yêu cầu của ứng dụng của bạn. Tỷ số giảm tốc quyết định mức độ giảm tốc và tốc độ đầu ra của hộp giảm tốc. Đảm bảo chọn tỷ số giảm tốc phù hợp để đạt được mức độ giảm tốc mong muốn.
  • Tải làm việc: Xác định tải làm việc mà hộp giảm tốc sẽ phải chịu. Điều này bao gồm tải trọng, tải xoắn và điều kiện làm việc khác. Hãy chắc chắn rằng hộp giảm tốc được chọn có khả năng chịu tải và hoạt động ổn định trong điều kiện làm việc của bạn.
  • Kích thước và trọng lượng: Xem xét không gian lắp đặt và yêu cầu trọng lượng của hộp giảm tốc. Đảm bảo kích thước và trọng lượng của nó phù hợp với ứng dụng của bạn.
  • Độ tin cậy và bảo trì: Kiểm tra độ tin cậy của hộp giảm tốc và khả năng bảo trì của nó. Đảm bảo rằng hộp giảm tốc được chọn là từ một nhà sản xuất đáng tin cậy và có hỗ trợ bảo trì và dịch vụ sau bán hàng tốt.
  • Ngân sách: Xem xét ngân sách của bạn và tìm hiểu các tùy chọn có sẵn trong phạm vi ngân sách của bạn. So sánh giá cả và tính năng của các hộp giảm tốc để chọn một lựa chọn phù hợp.