098 164 5020Miền Nam
097 5897066Miền Bắc

Hộp Số Giảm Tốc Cycloid 1HP 0.75kw

1.860 reviews
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Hộp giảm tốc Cycloid 0.75 kw 1 hp để lắp cho motor giảm tốc Cyclo 0.75 kw 1hp. Hộp số giảm tốc Cycloid 1 ngựa là giảm tốc bằng bánh răng Cyloidal hay còn gọi là bánh răng lốc xoáy. Sau đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kw 

Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Hộp Số Giảm Tốc Cycloid 0.75 kw 1 hp trong công nghiệp:

  • Chế tạo hệ thống băng tải sử dụng trong các ngành sản xuất, vận chuyển và xử lý vật liệu.
  • Máy móc công nghiệp: như máy ép, máy nghiền, máy cán, máy ép nhựa và các máy công cụ chế tạo khác.
  • Máy phát điện để cung cấp điện dự phòng cho nhà máy, khu dân cư
  • Máy móc xây dựng: máy đào, máy cắt, máy nén và máy trộn bê tông.
  • Máy móc chế biến thực phẩm: máy trộn, máy ép trái cây, máy xay thịt và máy tráng bánh.

2) Ưu điểm hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kw 

Một số ưu điểm của hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75 kW bao gồm:

  • Tải trọng cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng nâng lớn.
  • Hiệu suất truyền động cao, giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng
  • Vận hành chính xác, đúng tỉ lệ cài đặt
  • Vỏ hộp siêu bền, chống lực, chống gỉ sét hiệu quả
  • Làm việc tốt trong môi trường công nghiệp hoặc ngoài trời
  • Tuổi thọ cao, trung bình từ 5 - 7 năm
  • Kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian  lắp đặt

3) Cấu tạo hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kw

Hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kW có cấu tạo tương tự như các hộp giảm tốc Cycloid khác, bao gồm các thành phần chính sau:

  • Vỏ hộp: là thành phần bên ngoài của hộp giảm tốc Cycloid. Vỏ giúp bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài và đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền động.

  • Bộ truyền động: cơ cấu truyền động Cycloidal gồm các bánh răng Cycloid và con lăn Cycloid. Cơ cấu này tạo ra một hình dạng xoắn ốc độc đáo để truyền động từ trục đầu vào sang trục đầu ra.

  • Trục đầu vào và trục đầu ra: kết nối với các máy móc và thiết bị. Trục đầu vào nhận lực xoắn từ động cơ và truyền động nó vào cơ cấu truyền động Cycloid. Còn trục đầu ra cung cấp chuyển động giảm tốc đến thiết bị cuối cùng.

  • Hệ thống con lăn Cycloid: được sắp xếp xung quanh trục đầu ra để tạo ra chuyển động cycloidal. Các con lăn này giúp tăng cường sự ổn định và độ chính xác của hệ thống.

4) Phân loại hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kw 

Hộp giảm tốc Cyclo 0.75 kw 1 hp phổ biến với các mã hàng: XW2, XW3, XWD2, XWD3, XWY2, XWY3 là loại giảm tốc chân đế và các mã hàng XL2, XL3, XLD2, XLD3, XLY2, XLY3 là giảm tốc mặt bích. Hộp giảm tốc 2 cấp 0.75 kw 1 hp gồm XWEY42, XWED42, XWEY53, XWED53 loại chân đế và mã hàng XLEY42, XLED42, XLEY53, XLED53 là loại mặt bích.

a) Hộp giảm tốc XWD2, XWY2 chân đế motor 0.75kw 1HP

a1) Hộp số XWD2 trục 25 mã motor 80

  • Tổng dài: 263 mm
  • Tổng cao: 200 mm
  • Rãnh cavet: 8 mm
  • Tổng rộng: 210 mm
  • Đường kính trục ra: 25 mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 87 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (0.75kw) thì tốc độ ra = 131, 82, 60, 48, 40, 33, 24, 17 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (0.37kw) tốc độ ra =83, 56, 41, 33, 27, 15, 10 vòng/phút

Hộp giảm tốc XWD2 chân đế motor 0.75kw 1HP

a2) Motor cyclo 0.75kw 1HP chân đế trục 25, XWD2 và XWY2

Hộp giảm tốc XWD2 lắp với động cơ 0.75kw 1HP là nhiều người dùng nhất, kích thước như hình dưới đây:

  • Lắp với motor 0.75kw 0.8kw 1hp, dòng điện định mức 1.95 ampe
  • Tổng dài: 263 mm
  • Tổng cao: 200 mm
  • Rãnh cavet: 8 mm
  • Tổng rộng: 210 mm
  • Đường kính trục ra: 25 mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 87 (có sẵn)
    • Lắp motor 1400 vòng (0.75kw) thì tốc độ ra = 131, 82, 60, 48, 40, 33, 24, 17 vòng/phút
    • Lắp motor 960 vòng (0.37kw) tốc độ ra =83, 56, 41, 33, 27, 15, 10 vòng/phút

Motor cyclo 0.75kw 1HP chân đế trục 25

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc 0.75kw 1HP XWY2.

  • Motor cycloid XWD2 0.75kw tỷ số truyền 17 (82 vòng/phút), lực momen= 74 N.m
  • Motor cycloid XWD2 0.75kw tỷ số truyền 23 (61 vòng/phút), lực momen= 101 N.m
  • Motor cycloid XWD2 0.75kw tỷ số truyền 29 (48 vòng/phút), lực momen~ 93 N.m
  • Motor cycloid XWD2 0.75kw tỷ số truyền 35 (40 vòng/phút), lực momen~ 112 N.m
  • Motor cycloid XWY2 0.75kw tỷ số truyền 17 (82 vòng/phút), lực momen= 72 N.m
  • Motor cycloid XWY2 0.75kw tỷ số truyền 23 (61 vòng/phút), lực momen= 100 N.m
  • Motor cycloid XWY2 0.75kw tỷ số truyền 29 (48 vòng/phút), lực momen~ 91 N.m
  • Motor cycloid XWY2 0.75kw tỷ số truyền 35 (40 vòng/phút), lực momen~ 111 N.m

b) Hộp giảm tốc XWD3, XWY3 motor 0.75kw 1HP

b1)  Hộp số XWD3 chân đế trục 35 mã motor 80

  • Tổng dài: 280 mm
  • Tổng cao: 250 mm
  • Tổng rộng: 290 mm
  • Rãnh cavet: 10 mm
  • Chiều rộng chân đế: 60 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 140 mm
  • Đường kính trục ra: 35 mm
  • Tỷ số truyền nên dùng: i = 35, 43, 59 (có sẵn)
    • Gắn motor 1400 vòng (0.75kw) thì tốc độ ra = 40, 33, 24 vòng/phút
    • Gắn động cơ 960 vòng (0.37kw) tốc độ ra = 27, 22, 16 vòng/phút

Hộp giảm tốc XWD3 motor 0.75kw 1HP

b2) Motor giảm tốc cyclo 0.75kw 1HP chân đế trục 35, XWD3 và XWY3

Hộp giảm tốc XWD3 lắp với động cơ 0.75kw 1HP là nhiều người dùng nhất, thông số như hình dưới đây:

  • Tổng dài: 280 mm
  • Tổng cao: 250 mm
  • Tổng rộng: 290 mm
  • Rãnh cavet: 10 mm
  • Chiều rộng chân đế: 60 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục tới đất: 140 mm
  • Đường kính trục ra: 35 mm
  • Tỷ số truyền nên dùng: i = 35, 43, 59 (có sẵn)
    • Gắn motor 1400 vòng (0.75kw) thì tốc độ ra = 40, 33, 24 vòng/phút
    • Gắn động cơ 960 vòng (0.37kw) tốc độ ra = 27, 22, 16 vòng/phút

Motor giảm tốc cyclo 0.75kw 1HP chân đế trục 35

Thông số trên tương ứng với hộp số 1HP Cyclo XWY3.

  • Motor cycloid 0.75kw XWD3 tỷ số truyền 35, lực momen~ 230 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XWD3 tỷ số truyền 43, lực momen= 190 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XWD3 tỷ số truyền 59, lực momen~ 191 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XWY3 tỷ số truyền 35, lực momen~ 227 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XWY3 tỷ số truyền 43, lực momen= 188 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XWY3 tỷ số truyền 59, lực momen~ 189 N.m

c) Hộp giảm tốc XLD2, XLY2 mặt bích động cơ 1HP 0.75kw 

c1) Hộp số XLD2 trục 25 mã động cơ điện 80

  • Tổng chiều dài: 263 mm
  • Rãnh cavet: 8 mm
  • Lỗ mặt bích: 12 mm
  • Đường kính cốt ra 25 mm
  • Đường kính mặt bích: 180 mm
  • Mã hàng: XLD2, lắp với motor mã 80: 0.75kw -4,..
  • Tỷ số truyền thường dùng: i =11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 87 (có sẵn)

Hộp giảm tốc XLD2 mặt bích động cơ 1HP 0.75kw 

c2) Động cơ cyclo 0.75kw 1HP mặt bích trục 45, XLD2 và XLY2

Hộp giảm tốc XLD2 lắp với động cơ 0.75kw 1HP là nhiều người dùng nhất, thông số hình học như hình dưới đây:

  • Tổng chiều dài: 263 mm
  • Rãnh cavet: 8 mm
  • Lỗ mặt bích: 12 mm
  • Đường kính cốt ra 25 mm
  • Đường kính mặt bích: 180 mm
  • Mã hàng: XLD2, lắp với motor mã 80: 0.75kw -4,..
  • Tỷ số truyền thường dùng: i =11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 87 (có sẵn)

Động cơ cyclo 0.75kw 1HP mặt bích trục 45 

Thông số trên tương ứng với hộp số 1HP Cyclo XLY2.

  • Motor cycloid 0.75kw XLD2 tỷ số truyền 17, lực momen= 74 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLD2 tỷ số truyền 23, lực momen= 101 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLD2 tỷ số truyền 29, lực momen~ 93 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLD2 tỷ số truyền 35, lực momen~ 112 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLY2 tỷ số truyền 17, lực momen= 72 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLY2 tỷ số truyền 23, lực momen= 99 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLY2 tỷ số truyền 29, lực momen~ 91 N.m
  • Motor cycloid 0.75kw XLY2 tỷ số truyền 35, lực momen~ 109 N.m

d) Hộp giảm tốc XLD3, XLY3 mặt bích motor 1HP 0.75kw

d1) Hộp số XLD3 trục 35 mã động cơ 80

  • Tổng chiều dài: 280 mm
  • Rãnh cavet: 10 mm
  • Lỗ mặt bích: 12 mm
  • Đường kính cốt ra 35 mm
  • Đường kính mặt bích: 230 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i=35, 43, 59 (có sẵn)

Hộp giảm tốc XLD3 mặt bích motor 1HP 0.75kw

d2) Động cơ giảm tốc cyclo 0.75kw 1HP mặt bích trục 55, XLD3 và XLY3

Hộp giảm tốc XLD3 gắn với động cơ 0.75kw 1HP là nhiều người dùng nhất, thông số hình học như hình dưới đây:

  • Tổng chiều dài: 280 mm
  • Rãnh cavet: 10 mm
  • Lỗ mặt bích: 12 mm
  • Đường kính cốt ra 35 mm
  • Đường kính mặt bích: 230 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: i=35, 43, 59 (có sẵn)

Động cơ giảm tốc cyclo 0.75kw 1HP mặt bích trục 55 

Thông số trên tương ứng với hộp số giảm tốc 0.75kW 1HP Cyclo XLY3.

  • Motor cycloid 1HP 0.75kw XLD3 tỷ số truyền 35, lực momen~ 230 N.m
  • Động cơ cycloid 1HP 0.75kw XLD3 tỷ số truyền 43, lực momen~ 190 N.m
  • Động cơ cycloid 1HP 0.75kw XLD3 tỷ số truyền 59, lực momen~ 191 N.m
  • Motor cycloid 1HP 0.75kw XLY3 tỷ số truyền 35, lực momen~ 230 N.m
  • Động cơ cycloid 1HP 0.75kw XLY3 tỷ số truyền 43, lực momen~ 190 N.m
  • Động cơ cycloid 1HP 0.75kw XLY3 tỷ số truyền 59, lực momen~ 191 N.m

e) Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp chân đế 0.75kw

Với motor 1HP 0.75kw cyclo khi cần ra tốc độ siêu chậm để lực momen lớn nhất, ta có thể lắp hộp số tỉ số truyền lớn như sau: 

e1) Motor Cyclo 0.75kw 1HP XWED42, XWEY42

  • Chiều dài hộp giảm tốc: 372 mm
  • Chiều cao hộp giảm tốc: 316 mm
  • Rãnh cavet: 16 mm
  • Đường kính trục ra: 45 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: 121, 187 (có sẵn)

Lắp với motor 0.75kw 1HP có thông số như sau:

Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp chân đế 0.75kw

  • Motor cycloid XWED42 0.75kw tỷ số truyền 121, lực momen~ 600 N.m
  • Motor cycloid XWED42 0.75kw tỷ số truyền 187, lực momen~ 600 N.m
  • Motor cycloid XWEY42 0.75kw tỷ số truyền 121, lực momen~ 599 N.m
  • Motor cycloid XWEY42 0.75kw tỷ số truyền 187, lực momen~ 599 N.m

e2) Motor Cyclo 0.75kw 1HP XWED53, XWEY53

  • Chiều dài hộp giảm tốc: 479 mm
  • Chiều cao hộp giảm tốc: 356 mm
  • Rãnh cavet: 16 mm
  • Đường kính trục ra: 55 mm
  • Tỷ số truyền thường dùng: 187, 289, 391

Motor Cyclo 0.75kw 1HP XWED53

f) Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp mặt bích 0.75kw

Với động cơ 1HP 0.75kw cyclo khi cần ra tốc độ siêu chậm để lực momen lớn nhất, ta có thể lắp hộp số tỉ số truyền lớn như sau: 

f1) Motor hộp số Cyclo 1HP 0.75kw XLED42, XLEY42

  • Tổng chiều dài: 376 mm
  • Rãnh cavet: 14 mm
  • Đường kính lỗ vào hộp số: 19 mm
  • Đường kính trục ra 45 mm
  • Đường kính mặt bích 260 mm
  • Tỷ số truyền hay dùng: 121, 187 (có sẵn)

Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp mặt bích 0.75kw

  • Motor cycloid XLED42 0.75kw tỷ số truyền 121, lực momen~ 600 N.m
  • Motor cycloid XLED42 0.75kw tỷ số truyền 187, lực momen~ 600 N.m
  • Motor cycloid XLEY42 0.75kw tỷ số truyền 121, lực momen~ 599 N.m
  • Motor cycloid XLEY42 0.75kw tỷ số truyền 187, lực momen~ 599 N.m

f2) Motor hộp giảm tốc Cyclo 1HP 0.75kw XLED53, XLEY53 bích

  • Tổng chiều dài: 480 mm
  • Rãnh cavet: 16 mm
  • Đường kính lỗ vào hộp số: 19 mm
  • Đường kính trục ra 55 mm
  • Đường kính mặt bích 340 mm
  • Tỷ số truyền thông dụng: 187, 289, 391

Motor hộp giảm tốc Cyclo 1HP 0.75kw XLED53 bích

5) Cách lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kw 

Để lựa chọn hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kW phù hợp, bạn cần xem xét một số yếu tố sau đây:

  • Công suất hộp giảm tốc có phù hợp với động cơ cũng như ứng dụng của bạn hay không?

  • Tỷ số giảm tốc: Thông số này sẽ ảnh hưởng đến tốc độ đầu ra và mô-men xoắn của hộp giảm tốc. Cần phải chọn tỷ số giảm tốc phù hợp để đáp ứng yêu cầu của ứng dụng cụ thể.

  • Tải trọng: Cần xác định tổng tải trọng cần có bao gồm mô-men xoắn và tốc độ. Hộp giảm tốc Cycloid phải có khả năng chịu tải và cung cấp đủ mô-men xoắn và tốc độ đầu ra để hoạt động hiệu quả.

  • Môi trường hoạt động: Xem xét đủ các điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn và các yếu tố môi trường khác. Chọn hộp giảm tốc Cycloid có khả năng hoạt động tốt trong môi trường tương ứng.

  • Độ tin cậy và bảo trì: Xem xét yêu cầu về độ tin cậy và bảo trì của hệ thống. Chọn hộp giảm tốc từ các nhà sản xuất uy tín và có tiếng, đảm bảo chất lượng và hỗ trợ sau bán hàng tốt.

  • Kích thước và trọng lượng: Xác định không gian và giới hạn trọng lượng cho việc lắp đặt hộp giảm tốc. Chọn hộp giảm tốc có kích thước và trọng lượng phù hợp để dễ dàng tích hợp vào hệ thống của bạn.

Trên đây là thông tin chi tiết về hộp giảm tốc Cycloid 1HP 0.75kw. Mời tham khảo các loại hộp số giảm tốc bán chạy khác dưới đây.