0975897066Miền Nam
0975897066Miền Bắc

Motor Giảm Tốc 1 Pha 0.75Kw 1Hp 220v

7.215 reviews
  • Kho Mô Tơ Giảm Tốc Lớn Nhất
  • 65 Năm Kinh Nghiệm
  • Giá Ưu Đãi Số 1 VN
Email: saigon@minhmotor.com
Facebook: Minhmotor
Youtube: Minhmotor

Motor giảm tốc 220v 750w 1 pha còn gọi là động cơ giảm tốc 220v 0.75kw 1hp 1 pha. Đây thiết bị quan trọng trong dân dụng và công nghiệp. Sau đây là những thông tin chính về mô tơ giảm tốc 750W 1 pha 220v.

1) Ứng dụng motor giảm tốc 220v 750w 1 pha

Motor giảm tốc 220v 1 pha 0.75kw được dùng để:

  • Chuyên lắp đặt băng tải, máy nghiền thức ăn gia súc
  • Thang máy chở hàng, máy trộn xi măng, máy luyện kim
  • Nâng thiết bị đóng tàu, thuyền
  • Dây truyền làm vacxin thuốc chống covid 19

2) Ưu điểm motor giảm tốc 220v 750w 1 pha

  • Là dòng động cơ giảm tốc 1 pha công suất lớn
  • Chạy điện dân dụng 220v dễ lắp đặt và vận hành
  • Điện áp 1 pha an toàn hơn so với điện 3 pha
  • Hiệu suất cao, tiêu tốn ít điện năng
  • Giá thành rẻ, được hàng ngàn nhà máy sử dụng

3) Cấu tạo motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw

Motor giảm tốc 1 pha 1 ngựa 750w có cấu tạo gồm:

  • Stator: là phần cố định của motor, có các cuộn dây được quấn trên lõi thép. Stator tạo ra từ trường khi có dòng điện chạy qua.
  • Rotor: là phần quay của motor, có các thanh dẫn điện được đặt trên lõi thép. Khi có từ trường của stator tác động sẽ tạo ra lực điện từ làm rotor quay.
  • Giảm tốc: là bộ phận giúp giảm tốc độ của động cơ và tăng mô-men xoắn. Giảm tốc được làm bằng bánh răng và trục, có tỷ số truyền khác nhau.
  • Vỏ motor: được làm bằng nhôm hoặc thép, có tác dụng bảo vệ các bộ phận bên trong motor khỏi tác động của môi trường.

4) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 220v 750w 1 pha

  • Motor giảm tốc 1 pha sử dụng điện áp 220v, 1 pha
  • Bánh răng chịu lực chế tạo theo tiêu chuẩn Châu Âu, bền tới 6-8 năm
  • Mỡ làm mát bánh răng là loại của Nhật Bản, chống mòn và giảm ma sát cao cấp nhất thị trường
  • Vỏ Motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 220v làm từ gang dày nặng giúp sản phẩm làm việc trong môi trường khắc nghiệt
  • Chứng chỉ chất lượng xuất khẩu Châu Âu, hiệp hội Italia và Anh Quốc chứng nhận

5) Phân loại motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw

a) Motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kw chân đế GHC

Thông số motor giảm tốc 220v 750w 1 pha chân đế GHC, trục 28

  • Đường kính trục: 28 mm. Rãnh cavet: 7 mm
  • Dòng ampe định mức: 4.87 A

Bản vẽ kỹ thuật Motor giảm tốc 1 pha chân đế 0.75kw 220v

  • Tổng dài: 425 mm
  • Tổng cao: 187 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 140 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 130 mm

a2)  Kích thước motor giảm tốc 220v 750w 1 pha chân đế GHC, trục 32

  • Đường kính trục: 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Dòng ampe định mức: 4.87 A

Thông số motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 220V chân đế, trục 32

  • Tổng dài: 409 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 170 mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 130 mm

b) Motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kw mặt bích GVC

Loại 1: Kích thước motor giảm tốc 220v 750w 1 pha mặt bích GVC, trục 28

  • Đường kính trục: 28 mm. Rãnh cavet: 7 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 12.5 mm
  • Dòng ampe định mức: 4.87 A

Kích thước motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 220V mặt bích

  • Tổng dài: 372 mm
  • Chiều dài mặt bích: 194 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 180 mm

Loại 2: Tư liệu kỹ thuật motor giảm tốc 220v 0.75kw 1 pha mặt bích GVC, trục 32

  • Đường kính trục: 32 mm. Rãnh cavet: 10 mm
  • Đường kính lỗ mặt bích: 13.5 mm
  • Dòng ampe định mức: 4.87 A

Kích thước bản vẽ motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 220V mặt bích, trục 32

  • Tổng dài: 409 mm
  • Chiều dài mặt bích: 242 mm
  • Chiều ngang mặt bích: 223 mm

c) Motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw (0.8Kw) 220V trục vuông góc RV50

Loại 1: Motor giảm tốc 1 pha 0.75kw (0.8kw) 1Hp 220v NMRV 50 trục âm

  • Đường kính trục: 25mm, cavet 8mm
  • Tổng cao: 190mm
  • Tổng dài: 410mm
  • Lỗ bắt ốc hộp số: 8.5mm
  • Trục ra vuông góc, trục âm. Hộp số xoay 360 độ.

Loại 2: Motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 1Hp 220v NMRV 50 trục dương

  • Đường kính trục dương: 25mm, cavet 8mm
  • Tổng cao: 190mm
  • Tổng dài: 410mm
  • Lỗ bắt ốc hộp số: 8.5mm
  • Trục ra vuông góc, trục dương

d) Motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kw (0.8Kw) trục vuông góc RV63

Loại 1: Motor giảm tốc 220v 750w trục ra vuông góc NMRV63 cốt dương

  • Đường kính trục dương: 25 mm. Rãnh cavet: 8 mm
  • Đường kính bích motor: 200 mm
  • Chiều dài trục: 50 mm

Hộp giảm tốc NMRV size 63 lắp motor 1 pha 0.75kw 1Hp 220V

  • Tổng dài: 417 mm
  • Tổng cao: 235 mm

Loại 2: Motor giảm tốc 220v 750w trục ra vuông góc NMRV63 cốt âm

  • Đường kính trục âm: 25 mm. Rãnh cavet: 8 mm
  • Đường kính bích motor: 200 mm

Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 750w 1hp NMRV trục âm

e) Motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw (0.8kw) 220V trục thẳng cyclo

Loại 1: Motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw (0.8Kw) BWD0 chân đế

  • Đường kính trục ra: 30mm
  • Chiều dài trục: 35mm
  • Tổng chiều dài: 486 mm
  • Tổng chiều cao: 220mm 
  • Tổng chiều ngang chân bệ hộp số: 185mm
  • Kiểu dáng: Chân đế
  • Tốc độ trục quay từ: 127 vòng đến 16 vòng/phút

Loại 2: Motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw (0.8kw) BLD0 mặt bích

  • Đường kính trục ra: 30mm
  • Tổng chiều dài: 486mm
  • Kiểu dáng: mặt bích
  • Kích thước đường kính ngoài mặt bích: 190mm
  • Tốc độ trục ra từ: 128 vòng đến 16 vòng/phút

Motor giảm tốc 1 pha 1Hp 0.75kw

f) Motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kw (0.8kw) trục vuông góc WPDS

Hộp số WPDA size 70 lắp với motor 0.75kw 1hp 1 pha:

  • Đường kính trục: 28 mm
  • Chiều dài trục: 60 mm
  • Rãnh cavet: 7 mm

Motor hộp số 1 pha 220v 0.75kw 1hp WPDS size 70

g) Motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kw (0.8kw) trục vuông góc WPWDKT

Động cơ .0.75kw 1hp lắp với hộp giảm tốc WPWDKT size 70 có thông số sau: 

  • Đường kính trục dương: 28 mm
  • Rãnh cavet: 7 mm
  • Chiều dài trục: 60 mm

Motor 1 pha 220V 0.75kw 1hp gắn hộp giảm tốc WPWDKT size 70

6) Lựa chọn tốc motor giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw 220V

Mời tính ratio, tỉ số truyền của motor giảm tốc 220v 750w như sau

  • Ratio = 10, tỉ số truyền 10, giảm đi 10 lần, thì tốc độ trục ra là 1400/10 = 140 vòng
  • Ratio= 20, giảm 20 lần, trục ra = 1400/20 = 70 vòng
  • Ratio = 30, giảm 30 lần tốc độ trục ra= 1400/30 = 47 vòng
  • Ratio = 50, giảm 50 lần, trục ra =1400/50 = 28 vòng
  • Ratio = 60, giảm 60 lần, trục ra = 1400/60 = 23 vòng
  • Ratio = 100, giảm 100 lần, trục ra = 1400/100 = 14 vòng
  • Ratio = 5, tỉ số truyền 5, miền nam còn hay gọi là 1/5 hay 1: 5 giảm tốc độ đi 5 lần; thì tốc độ trục ra là 1400/5 = 280 vòng/phút. Tương tự như vậy

7) Chỉnh tốc độ của motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kW 220V

Motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 1hp có thể điều chỉnh tốc độ trong khoảng nhất định với 3 loại phổ biến nhất (điều chỉnh cơ, bằng núm vặn) như sau:

  • Loại 1: Điều chỉnh tốc độ trong khoảng từ 200 - 1000 vòng/phút (hình số 9)
  • Loại 2: Điều chỉnh tốc độ trong khoảng từ 40 - 200 vòng/phút ( hình số 10)
  • Loại 3: Điều chỉnh tốc độ trong khoảng từ 7 - 35 vòng/phút 

Ngoài ra còn các dãy tốc độ khác khi lắp thêm đầu giảm tốc để ra tốc độ chậm hơn

Mô Tơ giảm tốc 0.75kw 1 pha liền hộp điều chỉnh tốc độ

Video vận hành đấu điện vào motor giảm tốc 1 pha 0.75kw 1HP

Giảm tốc chân đế hoặc mặt bích đều đấu như sau

Video Tất cả các loại mô tơ 750w 1 pha 220v

8) Bảng giá motor giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw

Sau đây là bảng giá motor giảm tốc 1 pha 1hp 0.75kw cập nhật trung bình cả nước các mã hàng dưới đây:

  • Động cơ giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw cốt âm RV khoảng: 3.000.000 - 3.800.000đ
  • Động cơ giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw cốt dương RV khoảng: 3.050.000 - 3.950.000đ
  • Động cơ giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw WPDS khoảng: 2.890.000  - 4.250.000đ
  • Động cơ giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw trục thẳng chân đế GHC khoảng: 3.400.000 - 4.500.000
  • Động cơ giảm tốc 1 pha 1HP 0.75kw mặt bích GVC khoảng: 3.500.000 - 4.520.000