Bạn đang tìm kiếm motor điện cho công việc kinh doanh hay gia đình? Bạn bối rối trước vô vàn lựa chọn trên thị trường và không biết đâu là nơi bán motor điện giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn tất cả thông tin cần thiết về giá motor điện tại các tỉnh Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Lạng Sơn, Nam Định, Thái Bình, Cao Bằng, Lào Cai, Hà Giang và Bắc Kạn.
Với bài viết này, bạn sẽ có đầy đủ thông tin để lựa chọn motor điện phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Hãy dành thời gian đọc kỹ bài viết để có được trải nghiệm mua sắm thông minh nhất!
Motor điện là thiết bị cơ điện ứng dụng đa dạng trong mọi lĩnh vực của đời sống, giúp sản xuất hiệu quả, bớt được nhân công và tiền điện. Công dụng thường thấy như máy sục khí nuôi hải sản bơm đẩy cao, máy sản xuất vật liệu xây dựng, chế tạo ra quạt ly tâm, máy xay xát gàu tải, vít tải...
Giá motor điện tại các tỉnh thành là yếu tố mà kỹ sư quan tâm từ đó lựa chọn nên chế tạo cỗ máy của bạn tại trụ sở chính tại Sài Gòn hay đi mua motor điện tại địa phương bạn sẽ thi công.
Bài viết sau sẽ giúp bạn xác định được động cơ điện tại một số tỉnh thành với những công trình thông dụng, ví dụ như:
- Giá motor điện Bắc Ninh xây cầu đường cao tốc ra Hà Nội
- Giá motor điện Vĩnh Phúc của làng nghề Tề Lỗ
- Giá motor điện Bắc Giang chế tạo máy dọn chuồng gia súc
- Giá motor điện Lạng Sơn trong máy trộn bột làm hương
- Giá motor điện Nam Định ứng dụng trong nghề dệt tơ lụa
- Giá motor điện Thái Bình của dây truyền sấy gạo
- Giá motor điện Cao Bằng nghề dệt thêu thổ cẩm
- Giá motor điện Lào Cai chế tạo máy nghề rèn
- Giá motor điện Hà Giang nghề dệt vải lanh, làm giấy bản, chạm bạc
- Giá motor điện Bắc Kạn dệt vải trong làng nghề dệt vải Chàm
Sau đây là thống kê chi tiết ghi lại giá động cơ điện tại địa phương kể trên, được liệt kê theo công suất từ nhỏ đến lớn
Nội dung
- 1) Giá motor điện Bắc Ninh, 3 pha và 1 pha
- 2) Giá motor điện Vĩnh Phúc, 3 pha và 1 pha
- 3) Giá motor điện Bắc Giang, 3 pha và 1 pha
- 4) Giá motor điện Lạng Sơn, 3 pha và 1 pha
- 5) Giá motor điện Nam Định, 3 pha và 1 pha
- 6) Giá motor điện Thái Bình, 3 pha và 1 pha
- 7) Giá motor điện Cao Bằng, 3 pha và 1 pha
- 8) Giá motor điện Lào Cai, 3 pha và 1 pha
- 9) Giá motor điện Hà Giang, 3 pha và 1 pha
- 9) Giá motor điện Bắc Kạn, 3 pha và 1 pha
- 10) Hướng Dẫn Chọn Mua Motor Điện Phù Hợp Với Nhu Cầu
- 12) So Sánh Chất Lượng Và Hiệu Suất Giữa Các Thương Hiệu Motor
- 13) Lợi Ích Của Motor Điện Trong Cải Thiện Hiệu Quả Sản Xuất
- 14) Xu Hướng Và Đổi Mới Trong Công Nghệ Motor Điện
- 15) An Toàn Lao Động Khi Sử Dụng Motor Điện
- 16) Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa Motor Điện
- Kết luận:
1) Giá motor điện Bắc Ninh, 3 pha và 1 pha
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 530.000 - 1.300.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
a. Khái quát cơ cấu kinh tế Bắc Ninh và thành tựu những năm gần đây:
- Cơ cấu công nghiệp phát triển nhanh hàng đầu miền bắc. Tỉ lệ khu vực công nghiệp và xây dựng 74,5%; dịch vụ 19,5%; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản 6%.
- Tập trung nhiều doanh nghiệp công nghệ cao như Samsung, Canon, Nokia, Foxconn, Pepsico,... Bắc Ninh hiện đang dẫn đầu cả nước về số vốn FDI, thu hút hơn 18,8 tỷ USD với 1.330 dự án.
- Tăng trưởng kinh tế nông thôn thần tốc, người dân có thu nhập gấp 2-3 lần trong 20 năm qua.
- Đây là vựa lúa lớn nhất của Đồng bằng Bắc Bộ. Cũng là là tỉnh có rất nhiều làng nghề nổi tiếng (làng mộc Đồng Kỵ, gốm sứ Phù Lãng,...).
- Phấn đầu thành Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn và các huyện Bắc Sông Đuống sẽ trở thành các trung tâm công nghiệp của toàn tỉnh
b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Bắc Ninh
- Động cơ 3 pha làm máy chế biến, sàng thóc gạo.
- Bàn xoay gốm ở các làng nghề cần sự hỗ trợ của motor giảm tốc mini để chế tác hàng nghìn sản phẩm (làng gốm Phù Lãng).
- Các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử như Samsung, Cannon cần Băng tải truyền trong các nhà máy. Đây là ứng dụng của motor giảm tốc mini.
- Motor bơm nước làm hệ thống tưới nước cho các mô hình trồng khoai tây quy mô lớn (hơn 1.800 ha).
- Các xưởng may công nghiệp lớn chuyên dệt may - da giày cần rất nhiều motor 1 pha và motor 3 pha để chế tạo máy may công suất lớn.
- Các khu cơ khí chế tạo, lò rèn cần động cơ 1 pha để sản xuất quạt công nghiệp.
c. Bảng Giá motor điện 3 pha, 1 pha Bắc Ninh gồm giá motor cũ nghĩa địa Bắc Ninh và giá động cơ điện Bắc Ninh mới. Thống kê dựa trên giá trung bình của 38 tiệm - cửa hàng
Lưu ý: giá trên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR
2) Giá motor điện Vĩnh Phúc, 3 pha và 1 pha
a. Kinh tế Vĩnh Phúc có những điểm lợi thế như sau
- Cửa ngõ giáp Thủ đô.
- Gần sân bay quốc tế Nội Bài.
- Là cầu nối giữa các tỉnh phía Tây Bắc với Hà Nội và đồng bằng châu thổ sông Hồng.
- Diện tích rộng thoáng, thuận tiện nên được nhiều tập đoàn và công ty lớn chọn đặt nhà máy sản xuất, gia công. (Honda, Toyota, Yong Poong…)
- Dân số tỉnh hơn 1,1 triệu người. Hơn 50% dân số đang trong độ tuổi lao động, dễ dàng tiếp thu và ứng dụng phương pháp, công nghệ mới.
a. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Vĩnh Phúc
- Motor 1 pha sản xuất quạt thổi trong lò rèn (dao, kéo, búa, rìu…) - làng rèn Lý Nhân.
- Động cơ điện làm máy mài, rèn (lưỡi liềm, dao, kéo, cày,...).
- Motor 3 pha làm băng tải trong nhà máy sản xuất xe Honda, linh kiện ô tô Toyota.
- Motor giảm tốc băng tải truyền hàng trong các nhà máy quần áo, linh kiện điện tử…
- Động cơ 1 pha dùng cho máy cưa, cắt gạch.
- Động cơ điện trong máy may, máy vắt sổ quần áo.
c. Bảng Giá motor điện 3 pha, 1 pha Vĩnh Phúc gồm giá motor nghĩa địa cũ Vĩnh Phúc và giá động cơ điện Vĩnh Phúc mới. Thống kê dựa trên giá trung bình của 38 tiệm - cửa hàng
Lưu ý: giá trên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 510.000 - 1.290.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
3) Giá motor điện Bắc Giang, 3 pha và 1 pha
a.Đặc trưng kinh tế và lợi thế của tỉnh Bắc Giang
- Ngành công nghiệp Bắc Giang dùng nhiều máy móc vì tình nằm trên tuyến hành lang kinh tế Nam Ninh (Trung Quốc) - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.
- Thời tiết ôn hòa quanh năm, rất thuận lợi để phát triển thành trung tâm công nghiệp lớn.
- Năm 2019, 2020 Bắc Giang đạt phát triển kinh tế trong top 5 mạnh nhất toàn quốc.
- Tỉnh có dân số đông, lực lượng lao động lớn với trên 1 triệu lao động, đều là lao động trẻ, cần cù và khéo léo. Rất thích hợp đào tạo làm trong các KCN.
- Có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú, đã tìm thấy được gần 70 mỏ với 15 loại khoáng sản khác nhau (than, kim loại, khoáng sản và vật liệu xây dựng,...)
b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Bắc Giang
- Motor tời làm băng chuyền vận chuyển hàng hóa cho nhiều ngành. (vận tải, kho bãi, logistic,...).
- Bắc Giang đang có dự án xây đường cao tốc, vậy motor cầu trục nâng hạ sẽ là loại máy rất cần thiết để nâng đá lên cho công trình xây dựng.
- Máy bơm nước 3 pha ứng dụng cho các khu nhà máy, công nghiệp, mở rộng nhà máy nhiệt điện Sơn Động.
- Bơm hút chân không phục vụ cho việc làm thức ăn cho các trại chăn nuôi. (hiện nay nuôi lợn gà tỉnh Bắc Giang đang đứng top 4 cả nước)
- Động cơ 3 pha hỗ trợ chế biến sấy khô nông sản xuất khẩu.
- Motor bơm nước cho các khu vực trồng cây ăn quả Lục Ngạn.
c. Bảng Giá motor điện 3 pha, 1 pha Bắc Giang gồm giá motor nghĩa địa cũ Bắc Giang và giá động cơ điện Bắc Giang mới. Thống kê dựa trên giá trung bình của 38 tiệm - cửa hàng
Lưu ý: giá trên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 540.000 - 1.250.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
4) Giá motor điện Lạng Sơn, 3 pha và 1 pha
a. Cơ cấu kinh tế Lạng Sơn trong 5 năm gần đây
- Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ hằng năm luôn đạt xấp xỉ 20.000 tỷ đồng.
- Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu năm 2020 đạt mức hơn 5.500 triệu USD.
- Ngành công nghiệp chiếm hơn 10%, dịch vụ chiếm 51,92%.
- Cung cấp điện trong năm 2020 ước tính đạt 865 Tr.Kwh.
- Đá các loại khai thác được 3.856 nghìn m³.
- 01 nhà máy nhiệt điện và 04 nhà máy thủy điện đang hoạt động phát điện cho toàn tỉnh nhiều khu vực.
b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Lạng Sơn
- Động cơ điện làm băng chuyền trung chuyển hàng hóa cho địa phương.
- Motor 3 pha trong các máy phát điện.
- Motor điện có phanh làm máy cưa, bào gỗ hoặc ván ép.
- Motor điện 1 pha trong các máy sao chè, giảm tốc đóng gói trà.
- Bơm hút chân không giúp sấy và đóng gói,hộp trái cây khô.
- Động cơ 1 pha làm máy quay thịt lợn, vịt,...(Lạng Sơn rất nổi tiếng với 2 loại thịt quay này, phù hợp với thời tiết luôn se lạnh của Tây Bắc).
c. Bảng Giá motor điện 3 pha, 1 pha Lạng Sơn gồm giá motor cũ nghĩa địa Lạng Sơn và giá động cơ điện Lạng Sơn mới. Thống kê dựa trên giá trung bình của 38 tiệm - cửa hàng
Lưu ý: giá trên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR
5) Giá motor điện Nam Định, 3 pha và 1 pha
a. Khái quát đặc điểm kinh tế Nam Định
- Tổng giá trị hàng xuất khẩu cán mốc 2,0 tỷ USD trước dịch.
- Lâm Nghiệp: Có nhiều gỗ rừng, vườn quốc gia Xuân Thủy. Rừng phòng hộ ven biển Nghĩa Hưng.
- Có biển để phát triển nuôi trồng thủy hải sản. Nhiều bãi đẹp có thể phát triển du lịch.
- Lợi thế về nguồn nhân lực trẻ, dồi dào, được đào tạo cơ bản, có chất lượng cao.
- Hạ tầng điện lực có công suất nằm trong Top dẫn đầu cả nước, luôn sẵn sàng đáp ứng tốt cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp. Đủ các yếu tố để phát triển thành nơi đầu tư công nghiệp trọng điểm.
b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Nam Định
- Bơm hút chân không ứng dụng kẹp, nâng gỗ lên cao hoặc sơn bề mặt gỗ.
- Motor khuấy dùng trong các khu nuôi/bể chứa thủy hải sản.
- Các nhà máy dệt sợi lớn cần dùng động cơ 3 pha lắp ráp hệ thống dệt trong công xưởng (KCN dệt may Rạng Đông,).
- Motor 3 pha Nam Định gắn trong các lò luyện thép - gang.
- Motor tời làm băng chuyền vận chuyển hàng hóa trong nhà máy, công xưởng.
c. Bảng Giá motor điện 3 pha, 1 pha Nam Định gồm giá motor nghĩa địa cũ Nam Định và giá động cơ điện Nam Định mới. Thống kê dựa trên giá trung bình của 38 tiệm - cửa hàng
Lưu ý: giá trên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 530.000 - 1.310.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
6) Giá motor điện Thái Bình, 3 pha và 1 pha
a. Cơ cấu kinh tế Thái Bình gồm các dự án quan trọng:
- Làm đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh qua Thái Bình.
- Trung tâm Điện lực Thái Bình với vốn đầu tư 2.1 tỷ USD, công suất lên đến 1800 MW.
- Nhà máy sản xuất Amon Nitrat (công suất 200 ngàn tấn/năm).
- Khai thác lâm sản giàu có: Rừng ngập mặn Thái Thuỵ, khu bảo tồn thiên nhiên Tiền Hải.
- Đông thứ 11 Việt Nam về dân số: 1.8 tr dân
- Đứng thứ 8 về tốc độ tăng trưởng sản xuất hàng hóa trong cả nước
- Thu hút khá nhiều các dự án FDI, hiện có 79 dự án FDI còn hiệu lực với tổng vốn đăng ký đầu tư là 625,91 triệu USD.
b. Các ứng dụng máy công nghiệp phổ biến, mua bán motor điện ở Thái Bình
- Motor cầu trục nâng hạ được dùng nâng đá lên công trình xây dựng để hoàn thành đường cao tốc.
- Động cơ 3 pha dùng trong các nhà máy điện lực, các máy phát điện hộ gia đình.
- Motor có phanh chế tạo các loại máy khai thác và chế biến gỗ (cưa, bào,...).
- Động cơ 1 pha chế tạo máy đánh bóng trong nhiều làng nghề, công xưởng bạc (làng nghề chạm bạc Đồng Xâm).
- Các loại máy dệt nhỏ ở làng nghề áp dụng rất nhiều motor 1 pha vào quá trình dệt để tiết kiệm nhân công.
c. Bảng Giá motor điện 3 pha, 1 pha Thái Bình gồm giá motor cũ nghĩa địa Thái Bình và giá động cơ điện Thái Bình mới. Thống kê dựa trên giá trung bình của 38 tiệm - cửa hàng
Lưu ý: giá trên chưa phải giá chính thức của nhà cung cấp motor điện lớn nhất- MINHMOTOR
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 560.000 - 1.260.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
7) Giá motor điện Cao Bằng, 3 pha và 1 pha
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 500.000 - 1.280.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
8) Giá motor điện Lào Cai, 3 pha và 1 pha
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 570.000 - 1.320.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
9) Giá motor điện Hà Giang, 3 pha và 1 pha
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 520.000 - 1.210.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
9) Giá motor điện Bắc Kạn, 3 pha và 1 pha
Motor 3 pha 0.75kw 1hp 1 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 500.000 - 1.280.000 đ |
Motor 3 pha 1.1kw 1.5Hp 1.5 ngựa 4 pole - cực, 1400 - 1500 vòng | 600.000 - 1.530.000 đ |
Motor 3 pha 1.5kw 2Hp 2 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 680.000 - 1.750.000 đ |
Motor 3 pha 2.2kw 3Hp 3 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 885.000 - 2.220.000 đ |
Motor 3 pha 3kw 4Hp 4 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 980.000 - 3.450.000 đ |
Motor 3 pha 4kw - 3.7kw 5.5Hp 5.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.220.000 - 3.050.000 đ |
Motor 3 pha 5.5kw 7.5Hp 7.5 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.680.000 - 4.200.000 đ |
Motor 3 pha 7.5kw 10Hp 10 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 1.920.000 - 4.900.000 đ |
Motor 3 pha 11kw 15Hp 15 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 2.875.000 - 7.190.000 đ |
Motor 3 pha 15kw 20Hp 20 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 3.265.000 - 8.170.000 đ |
Motor 3 pha 18.5kw 25Hp 25 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.340.000 - 10.850.000 đ |
Motor 3 pha 22kw 30Hp 30 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 4.580.000 - 11.450.000 đ |
Motor 3 pha 30kw 40Hp 40 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 6.160.000 - 15.400.000 đ |
Motor 3 pha 37kw 50Hp 50 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 7.560.000 - 18.900.000 đ |
Motor 3 pha 45kw 60Hp 60 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 8.320.000 - 20.800.000 đ |
Motor 3 pha 55kw 75Hp 75 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 10.080.000 - 25.200.000 đ |
Motor 3 pha 75kw 100Hp 100 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 13.440.000 - 33.600.000 đ |
Motor 3 pha 90kw 125Hp - 120Hp 125 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 14.460.000 - 36.170.000 đ |
Motor 3 pha 110kw 150Hp 150 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 23.280.000 - 58.220.000 đ |
Motor 3 pha 132kw 180Hp 180 ngựa 4 pole – cực, 1400 – 1500 vòng | 51.920.000 - 64.950.000 đ |
10) Hướng Dẫn Chọn Mua Motor Điện Phù Hợp Với Nhu Cầu
Khi chọn mua motor điện, việc xác định rõ nhu cầu sử dụng cụ thể là vô cùng quan trọng. Cần cân nhắc kỹ về các thông số kỹ thuật như:
Công suất (kW)
- Công suất càng lớn thì khả năng hoạt động liên tục của motor càng cao
- Công suất quá thấp sẽ không đáp ứng được nhu cầu sử dụng
- Công suất quá lớn sẽ lãng phí năng lượng và tốn kém chi phí vận hành
Tốc độ quay (vòng/phút - rpm)
- Tốc độ quay càng cao thì công việc càng được hoàn thành nhanh
- Tuy nhiên, tốc độ quay quá cao có thể gây hao mòn, hỏng hóc
- Cần chọn tốc độ phù hợp với ứng dụng thực tế
Loại pha (1 pha hay 3 pha)
- Motor 3 pha thường có công suất lớn hơn, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp nặng
- Motor 1 pha thường nhỏ gọn, giá thành rẻ hơn nhưng công suất thấp
Ngoài ra, tùy thuộc vào điều kiện làm việc, có thể cân nhắc thêm các tính năng đặc biệt như khả năng chống nước, bụi bẩn, nhiệt độ cao.
12) So Sánh Chất Lượng Và Hiệu Suất Giữa Các Thương Hiệu Motor
Trên thị trường có rất nhiều thương hiệu motor điện khác nhau. Một số thương hiệu nổi tiếng có thể kể đến như:
Siemens
- Độ bền cao, ít hỏng hóc
- Hoạt động ổn định với công suất lớn
- Tiết kiệm điện năng nhờ công nghệ tiên tiến
- Giá thành cao so với các thương hiệu khác
Mitsubishi
- Chất lượng tốt, tuổi thọ cao
- Ít phát sinh tiếng ồn khi hoạt động
- Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp
- Mức giá phải chăng, cạnh tranh
Toshiba
- Công nghệ tiên tiến, tiết kiệm điện năng
- Hoạt động êm, ít rung lắc
- Tốc độ cao, phù hợp nhiều ứng dụng
- Mức giá đắt hơn so với các thương hiệu châu Á
Nhìn chung, tùy thuộc vào điều kiện và nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn thương hiệu phù hợp để đảm bảo hiệu quả cao nhất.
13) Lợi Ích Của Motor Điện Trong Cải Thiện Hiệu Quả Sản Xuất
Việc ứng dụng motor điện trong sản xuất mang lại nhiều lợi ích to lớn:
- Tự động hóa quy trình, giảm sự cần thiết của lao động thủ công
- Giảm chi phí nhân công
- Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất
- Giảm thời gian chết máy, tối ưu hóa quy trình vận hành
- Tăng tốc độ sản xuất, đáp ứng nhu cầu thị trường
Đặc biệt trong các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, lọc dầu, hóa chất... việc ứng dụng motor điện với công suất lớn có thể cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất.
14) Xu Hướng Và Đổi Mới Trong Công Nghệ Motor Điện
Công nghệ motor điện không ngừng được cải tiến với nhiều xu hướng và đổi mới:
- Motor không chổi than: giảm ma sát, ít hao mòn, tuổi thọ cao
- Công nghệ làm mát tiên tiến: tự làm mát, hoạt động ổn định hơn
- Giảm tiếng ồn khi hoạt động: cải thiện môi trường làm việc
- Tối ưu hóa hiệu suất năng lượng: tiết kiệm điện năng
Những cải tiến này không chỉ nâng cao hiệu quả hoạt động mà còn bảo vệ sức khỏe người lao động, thân thiện với môi trường.
15) An Toàn Lao Động Khi Sử Dụng Motor Điện
An toàn lao động là vấn đề vô cùng quan trọng khi sử dụng motor điện trong môi trường công nghiệp. Một số biện pháp cần thực hiện:
- Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động của nhà máy
- Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân như mũ, găng tay, giày, kính...
- Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên khu vực xung quanh motor
- Lắp đặt hệ thống cách điện, chống giật để tránh tai nạn điện
- Tuyệt đối không đụng chạm hay làm việc gần motor khi đang hoạt động
Ngoài ra, việc bảo dưỡng và sửa chữa định kỳ cũng rất cần thiết để đảm bảo motor hoạt động ổn định, an toàn.
16) Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa Motor Điện
Để kéo dài tuổi thọ, duy trì hiệu suất hoạt động ổn định của motor điện, cần thực hiện tốt công tác bảo dưỡng và sửa chữa. Một số lưu ý quan trọng:
Bảo dưỡng định kỳ
- Kiểm tra, vệ sinh tổng thể motor để loại bỏ bụi bẩn, cặn dầu
- Kiểm tra, thay thế kịp thời các linh kiện hao mòn như bạc đạn, chổi than
- Siết chặt các đầu nối, kiểm tra tình trạng cáp điện
Bảo dưỡng theo mùa
- Mùa hè: Kiểm tra hệ thống làm mát, quạt giải nhiệt
- Mùa đông: Kiểm tra khả năng chống ẩm, chống đóng băng
Sửa chữa
- Khắc phục sớm các hư hỏng nhỏ để tránh hỏng hóc lớn
- Thay thế linh kiện đúng quy cách, không nên chế tạo
Bảo dưỡng, sửa chữa đúng cách sẽ tiết kiệm chi phí thay thế đắt đỏ, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của motor.
Kết luận:
Motor điện đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong ngành công nghiệp. Việc lựa chọn đúng loại motor điện, từ nhà cung cấp uy tín, và bảo dưỡng đúng cách sẽ giúp bạn tận dụng tối đa hiệu quả và tiết kiệm chi phí lâu dài. Hãy coi trọng việc nghiên cứu và tìm hiểu kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định mua hàng, để đảm bảo rằng bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.